Biết rằng α , β là các số thực thỏa mãn 2 β 2 α + 2 β = 8 2 - α + 2 - β . Giá trị của α + 2 β
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Biết rằng α ; β là các số thực thỏa mãn 2 β 2 α + 2 β = 8 2 - α + 2 - β . Giá trị của α + 2 β bằng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho sinα.cos(α+β) = sinβ với α+β ≠ π/2 + kπ,α ≠ π/2+lπ(k,l ϵ Z). Ta có:
A. tan(α+β)=2cotα
B. tan(α+β)=2cotβ
C. tan(α+β)=2tanβ
D.tan(α+β)=2tanα
Cho 0<a,b,c,x ≢ 1 . Biết log a x = α , log b x = β , log c x = γ , tính log a b c x theo α , β , γ .
A. log a b c x = α + β + γ
B. log a b c x = α β γ
C. log a b c x = α β + β γ + γ α α β γ
D. log a b c x = α β γ α β + β γ + γ α
Cho 0 < a , b , c , x ≠ 1 ; a b c ≠ 1 . Biết log a x = α , log b x = β , log c x = γ , tính log a b c x theo α , β , γ .
A. log a b c x = α + β + γ
B. log a b c x = α β γ
C. log a b c x = α β + β γ + γ α α β γ
D. log a b c x = α β γ α β + β γ + γ α
Cho hai mặt phẳng ( α ) : 2 x + 3 y - z + 2 = 0 , ( β ) : 2 x + 2 y - z + 16 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α) và (β) là
A. 14
B. 23
C. 15
D. 14
Phương trình 2 sin 2 2 x − 5 sin 2 x + 2 = 0 có hai họ nghiệm dạng x = α + kπ , x = β + kπ 0 < α , β < π . Khi đó tích αβ là
A. 5 π 2 36
B. 5 π 2 144
C. - 5 π 2 36
D. - 5 π 2 144
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn với mọi x , y , α , β ∈ [ 0 ; 1 ] và α 2 + β 2 > 0 ta có α f ( x ) + β f ( y ) ≥ ( α + β ) f α x + β y α + β . Biết f(0)=0, ∫ 0 1 2 f ( x ) d x = 2 . Giá trị nhỏ nhất của tích phân ∫ 0 1 f ( x ) d x bằng
A. 8.
B. 4.
C. 2 2 .
D. 2.
Cho góc α thỏa mãn 5 sin 2 α - 6 cos α = 0 và 0 < α < π 2 .
Tính giá trị của biểu thức: A = cos ( π 2 - α ) + sin ( 2015 π - α ) - c o t ( 2016 π + α ) .
A. - 2 15
B. 4 15
C. 1 15
D. - 3 5