\(2Al+6H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
\(\Rightarrow n_{SO_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{3}{2}.\dfrac{5,4}{27}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(2Al+6H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
\(\Rightarrow n_{SO_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{3}{2}.\dfrac{5,4}{27}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
cho 14,4 g hỗn hợp gồm Fe và một oxit sắt có số mol = nhau vào H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít SO2(đktc). Xác định công thức oxit sắt.
Cho a gam hỗn hợp Fe, Cu có khối lượng bằng nhau vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Chất rắn không tan đem hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lit SO2 (đktc). Tính V?
Giúp mh..
Rắc bột nhôm đun nóng vào lọ chứa khí C l 2 thu được 0,1 mol muối và Al còn dư. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl (dư) thấy có tạo ra 3,36 lít khí H 2 (đktc). Xác định tỉ lệ % lượng Al tác dụng với clo so với lượng Al ban đầu
Hỗn hợp A gồm Al, Fe được chia thành 3 phần bằng nhau
PI + ddNaOH dư tạo ra 3,36 lít khí (đktc)
PII + H2SO4 loãng dư tạo 7,84 lít khí (đktc)
PIII + H2SO4 đặc đun nóng dư tạo ra SO2 là sản phẩm khử duy nhất
1. Viết các phương trình phản ứng. Tính V SO2 (đktc)
2. Tính số lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất tạo ra nếu hòa tan toàn bộ hỗn hợp A vào axit HNO3 đặc, dư, nóng
trộn đều a gam bột Al và x gam bột fe304 được hỗn hợp A Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm xong thu được chất rắn B cho B tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 loãng thu được v lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn thiết lập Biểu thức tính X theo V và A
Cho 6g một hỗn hợp A gồm hai kim loại sắt vả đồng hòa tan vào 500ml dung dịch HCl 2M dư, thu được V1 lít khí H2 (đktc), dung dịch B và 3,2 gam chất rắn. Cho 6g một hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V2 lít khí (đktc).
a) Tính khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp A. Tính V1 và V2
b) Tính C% các chất trong dung dịch B coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
cho 11,8 g hh X gồm cu và fe vào dd h2so4 loãng dư đến khi pu xảy ra hoàn toàn thì thu được 0,56(l) khí ở kdtc).Cũng lượng X trên cho vào dd h2so4 đặc nóng thì thu được V lít khí so2(dktc),dẫn lượng khí thu được vào 250ml dd naoh 1M,thu được 21,9g muối
a)tính thành phần % khối lượng mỗi kl trong hh ban đầu
b)Tính V
Hòa tan hết 5,4 gam kim loại R (hóa trị III) vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít H2 (ở đktc) a/ Xác định tên kim loại b/ Nếu dùng 5,4 gam kim loại trên cho tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng thì thể tích khí đo được ở đktc là bao nhiêu
Hòa tan hết 5,4 gam kim loại R (hóa trị III) vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít H2 (ở đktc) a/ Xác định tên kim loại b/ Nếu dùng 5,4 gam kim loại trên cho tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng thì thể tích khí đo được ở đktc là bao nhiêu