Cho 200 ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 0,2M
a) Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng cho phản ứng
b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Biết 2.24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được
Cho4(g) canxi((a) tác dụng với nước (H2O) thu được 7,4(g) canxi hidroxit (Ca(OH)2) và 0,2(g) khí hidro ( H2). Tính khối lượng nước tham gia phản ứng
cho các chất sau: CO2, Al2O3, FeO, N2O3, CaO, CuO, NaOH, Fe2O3, CO, SO3, ZnO, Mg(OH)2, Cu(OH)2, K2O, SO2, BaO, P2O5
a, chất nào tác dụng được với H2O
b, chất nào tác dụng được với KOH
c, chất nào tác dụng được với H2SO4
d, chất nào tác dụng được với Ca(OH)2
viết pthh
Vôi tôi (CaO) tác dụng với nước theo phương trình hóa học CaO + H20 => Ca(OH)2. Nếu lượng CaO đã dùng là 28g và lượng nước tham gia phản ứng là 9g, thì khối lượng của vôi tôi Ca(OH)2
Cho 210kg vôi sống ( thành phần chính là CaO) tác dụng với nước Biết rằng vôi sống có chứa 10% tạp chất không tác dụng với nước tính khối lượng Ca(OH)2 thu được biết hiệu suất phản ứng là 80%
mik đang cần gấp ạ
dung hoà hoàn toàn acid bằng 100ml dung dịch NaOH 1,5M
a, tính khối lượng HCl đã phản ứng
b, tính khối lượng NaCl tạo thành
- tác dụng với acid
NaOH + HCl → NaCl + H2O
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Cho 2,22 g dung dịch Cacl2 tác dụng với 1,7g dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được Ca(No3)2 và chất kết tủa màu trắng (bạc clorua) AgCl (Biết N=14, O=16, Cl =35,5 , Ca =40 Ag = 108) a Viết PTHH của phản ứng b Tính khối lượng bạc nitrat tạo thành c Sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam
Khí cho 2,8g cafcium axide(Cao) tác dụng với 100g nước thu được dd nước vôi trong(Cafcium hydroxide) Ca(OH)2
a, viết pthh của phản ứng
b, tính k lượng cafcium hydrooxide thu được
Tính khối lượng bazơ thu được khi cho:
a. 2,53 gam Na tác dụng hết với H2O.
b. 15,5 gam Na2O tác dụng hết với H2O.
c. 12 gam Ca tác dụng hết với H2O.
d. 1,12 gam CaO tác dụng hết với H2O.