Chọn D.
Đặt t = x 2 + 1 → d t = 2 x d x , x = 1 → t = 2 x = 2 → t = 5
Chọn D.
Đặt t = x 2 + 1 → d t = 2 x d x , x = 1 → t = 2 x = 2 → t = 5
( Mu4-42. Cho hàm so $f(x)$ có đạo hàm trên đoạn $[0 ; 1]$ thỏa mãn $f(1)=0$ và $\int_0^1\left[f^{\prime}(x)\right]^2 d x=\int_0^1(x+1) e^x f(x) d x=\frac{e^2-1}{4}$. Tinh tich phân $I=\int_{0}^1 f(x) d x$.
A. $I=2-e$.
B. $I=\frac{e}{2}$.
C. $l=e-2$.
D. $1=\frac{e-1}{2}$
Cho A ( 1; 4; 2); B ( -1; 2;4) và d : x - 1 - 1 = y + 2 1 = z 2 . Điểm M di động trên (d), khi đó GTNN của F = M A 2 + M B 2 bằng bao nhiêu?
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có đạo hàm bằng \(f'\left(x\right)=x^2\left(x-1\right)^3\left(x-2\right)\) . Số điểm cực trị của hàm số \(f\left(x\right)\) bằng:
A.0 B.1 C.2 D.3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x +1/x trên nửa khoảng [2;+••] A:2 B:5/2 C:0 D:7/2
Câu 1. Đường thẳng nào cho dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = -2
B. y = -1
C. x = 2
D. y = 2
Câu 2. Cho hàm số f(x) = x2lnx. Tính f'(e)
A. 3e
B. 2e
C. e
D. 2 + e
Câu 3. Viết công thức tính V của khối cầu có bán kính r.
Câu 4. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6 gần bằng số nào sau đây nhất?
A. 48
B. 46
C. 52
D. 51
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(x2 - 3x)
A. D = (0;3)
B. D = [0;3]
C. D = (-∞;0)∪(3;+∞)
D. D = (-∞;0)∪[3;+∞)
xét sự biến thiên của hàm số a)f'(x)=(x+1)⁷(x²-4x)(x-2)³x⁵ b)f'(x)=(x²-7x+6)(-2x+7)/(x-1)³(x-4)² c)f'(x)=(x²-6x+5)(x-1)⁷/x²+3x+2
xét sự biến thiên của hàm số a)f'(x)=(x+1)⁷(x²-4x)(x-2)³x⁵ b)f'(x)=(x²-7x+6)(-2x+7)/(x-1)³(x-4)² c)f'(x)=(x²-6x+5)(x-1)⁷/x²+3x+2
Cho F'(x) = f(x), C là hằng số dương tùy ý.
Khi đó bằng:
A. F(x) + C B. F(x) - C
C. F(x) + lnC D. F(x + C)
Cho F'(x) = f(x), C là hằng số dương tùy ý.
Khi đó ∫ f(x)dx bằng:
A. F(x) + C B. F(x) - C
C. F(x) + lnC D. F(x + C)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) f(x) = ( 25 - x 2 ) trên đoạn [-4; 4]
b) f(x) = | x 2 – 3x + 2| trên đoạn [-10; 10]
c) f(x) = 1/sinx trên đoạn [π/3; 5π/6]
d) f(x) = 2sinx + sin2x trên đoạn [0; 3π/2]