Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (0; +∞) và thỏa mãn lim x → + ∞ f ( x ) = 1 Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)
C. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)
Gọi F(x) là nguyên hàm trên R của hàm số f ( x ) = x 2 e a x ( a ≠ 0 ) sao cho F 1 a = F ( 0 ) + 1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Gọi F(x) là nguyên hàm trên R của hàm số f x = x 2 e ax ( a ≠ 0 ) , sao cho F 1 a = F ( 0 ) + 1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho a; b > 0 và a , b ≠ 1 , x và y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên các khoảng (0; +∞) và thỏa mãn lim x → ∞ f ( x ) = 2 . Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)
Cho 0 < a ≠ 1 và b ∈ ℝ . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
Cho a; b > 0 thỏa mãn a2 + b 2 = 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. 3log(a+b) = 1 2 (loga+logb)
B. log a + b 3 = 1 2 ( log a + log b )
C. 2( loga + logb) = log( 7ab) .
D. log(a+b) = 3 2 (loga+logb)
Cho a > 0 và a ≠ 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A . log a ( x , y ) = log a x . log a y ; ∀ x , y ∈ ℝ
B . log a x n = n log a x ( ∀ x > 0 , n ≠ 0 )
C . log a x c ó n g h ĩ a ∀ x ∈ ℝ
D . log a 1 = a
Cho a > 0 và a khác 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. log a ( x y ) = l og a x . log a y ( ∀ x , y ∈ R )
B. log a x n = n log a x ( ∀ n > 0 . n ≠ 0 )
C. log a x c ó n g h ĩ a ∀ x ∈ R
D. log a 1 = a