Cho 0 < a ≠ 1 , α , β ∈ ℝ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Cho 0 < a ≠ 1 và x > 0 , y > 0 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Cho a, b, c là các số thực dương, a ≠ 1 . Xét các mệnh đề sau:
(I) 2 a = 3 ⇔ a = log 2 3
(II) ∀ x ∈ ℝ \ 0 , log 3 x 2 = 2 log 3 x
(III) log a b . c = log a b . log a c
Trong ba mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 ; a ≠ 1 )
D. Tập xác định của y = a α ( α ∈ R ) là ( 0 ; + ∞ )
Cho a, b>0 và b ≠ 1 là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
Cho a; b > 0 thỏa mãn a2 + b 2 = 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. 3log(a+b) = 1 2 (loga+logb)
B. log a + b 3 = 1 2 ( log a + log b )
C. 2( loga + logb) = log( 7ab) .
D. log(a+b) = 3 2 (loga+logb)
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
B. Phép tịnh tiến theo vectơ v → là một phép đồng dạng.
C. Thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép quay ta được một phép dời hình.
D. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng.
D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói ai và b chéo nhau.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau