Cho ∫ 0 1 1 ( x + 3 ) ( x + 1 ) 3 d x = a - b với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a b + b a bằng
A. 17.
B. 57.
C. 145.
D. 32.
Cho ∫ 1 2 6 x x + 1 + x + 1 d x = a + b - c với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 247.
B. 236.
C. 246.
D. 237.
Cho ∫ 0 9 16 1 x + 1 + x + 1 d x = a - b ln 2 c với a,b,c là các số nguyên dương và a/c tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 43.
B. 48.
C. 88.
D. 33.
Cho hàm số f (x) xác định trên ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 0 ; + ∞ ) và f ' ( x ) = 1 x 2 + x , f ( 1 ) = ln 1 2 . Biết ∫ 1 2 ( x 2 + 1 ) f ( x ) d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 27 2
B. 1 6
C. 7 6
D. - 3 2
Cho hàm số f(x) xác định trên ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 0 ; + ∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) = 1 x 2 + x , f ( 1 ) = ln 1 2 . Cho ∫ 1 2 ( x 2 + 1 ) 2 f ( x ) d x =a ln3+b ln2+c, với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 27 20
B. 23 20
C. - 27 20
D. - 23 20
Cho ∫ 1 e ln x ( l n x + x + 1 ) 2 d x = a e - 2 b e + 4 , với a,b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức b-a bằng
A. 1.
B. 3.
A. -1.
D. -3.
Cho ∫ 1 2 ln x ( x + 1 ) 2 d x = a b l n 2 - l n c với a,b,c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b c
A. S = 4 3
B. S = 8 3
C. S = 6 5
D. S = 10 3
Cho ∫ 1 2 ( x + 1 ) / ( x 2 + x l n x ) d x =ln(lna+b) với a,b là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức ab+a+b bằng
A. 8.
B. 11.
C. 15.
D. 7.
Cho ∫ 0 3 2 + 1 + x d x = a + b c với a,b,c là các số nguyên dương và a b tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 115.
B. 58.
C. 511.
D. 223.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+3y-2z+2=0 và đường thẳng d: x - 1 2 = y + 1 - 1 = z - 4 1 . Đường thẳng qua A(1;2;-1) và cắt (P), d lần lượt tại B và C(a;b;c) sao cho C là trung điểm của AB. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. -5
B. -12
C. -15
D. 11