Cho 3,2 gam CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 S O 4 4,9%. Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 (Cu = 64, H = 1, S = 32, O = 16).
Cho 17,2 gam B a ( O H ) 2 vào 250 gam dung dịch H 2 S O 4 loãng, dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa đỏ. Tìm khối lượng dung dịch sau phản ứng (Ba = 137, S = 32, O = 16, H = 1).
I. chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
các bạn giúp mình với ! mình đang gấp
Tính khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để hòa tan hết 24 g hỗn hợp gồm CuO và F e 2 O 3 có số mol bằng nhau (H=1, Cu=64, Fe=56, O=16, Cl=35,5).
Cho 1,52 g hỗn hợp hai kim loại (có hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (ở đktc).
Tính khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được (H=1, S=32, O=16).
I.Circle the word which is pronounced differently from others.
1. A. funny | B. lunch | C. sun | D. computer |
2. A. photo | B. judo | C. brother | D. home |
3. A. school | B. teaching | C. chess | D. chalk |
4. A. cold | B. volleyball | C. telephone | D. open |
5. A. meat | B. reading | C. bread | D. seat |
6. A. watches | B. tables | C. houses | D. buses |
7. A. never | B. often | C. when | D. tennis |
8. A. writes | B. makes | C. takes | D. drives |
9. A. Thursday | B. thanks | C. these | D. birthday |
10. A. advice | B. price | C. nice | D. police |
Cho 31 gam Na2O vào 500 gam dung dịch NaOH 10%. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH tạo ra (Na = 23, H = 1, O = 16).
Cho 0,8 g CuO tác dụng với 30 ml dung dịch H 2 S O 4 1M.
Xác định các chất có mặt trong dung dịch thu được sau phản ứng, kèm theo số mol của chúng (Cu=64, O=16).
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: .....(1)..... là số đo độ “nóng, “lạnh” của một vật, Người ta dùng .....(2)..... để đo nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hàng ngày ở Việt Nam là.....(3)..... A. Nhiệt kế, nhiệt độ, K. B. Nhiệt độ, nhiệt kế, °C. C. Nhiệt kế, nhiệt độ, °C. D. Nhiệt độ, nhiệt kế, K.