Động lực của dòng mạch rây là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa
A. lá và rễ. B. cành và lá.
C. rễ và thân. D. thân và lá.
Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. từ mạch gỗ sang mạch rây
C. từ mạch rây sang mạch gỗ
D. qua mạch gỗ
Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận chuyển từ nơi có?
A. Nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.
B. Nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. Nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.
D. Nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.
Câu 27: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và khí cacbonic
A. bạch cầu B. hồng cầu C. tiểu cầu d. huyết tương
Câu 28. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. chất kháng sinh. B. kháng thể.
C. kháng nguyên. D. prôtêin độc.
Câu 29: ở người, máu khó đông khi?
A. Tiểu cầu quá nhiều >35000/ml B. Tiểu cầu quá ít < 35000/ml
C. Hồng cầu quá nhiều D. Bạch cầu quá ít
Câu 30: Loại tế bào có khả năng tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên đó là?
A. Bạch cầu limphô B | B. Bạch cầu ưa axít |
C. Bạch cầu trung tính | D. Bạch cầu limphô T |
Câu 31: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành?
A. Tơ máu B. Cục máu đông C. Huyết thanh D. Bạch huyết
Câu 32: Người có nhóm máu A có thể truyền cho người bệnh có nhóm máu nào?
A. Nhóm A và B | B. Nhóm A và AB |
C. Nhóm B và AB | D. Nhóm B và O |
Câu 33: Một nam thanh niên nặng 70 kg, cơ thể anh ấy có khoảng bao nhiêu lít máu?
A. Khoảng 4,6 lít | B. Khoảng 5,6 lít |
C. Khoảng 6,6 lít | D. Khoảng 7,6 lít |
Câu 34: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:
A. ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu | B. nhiều hồng cầu, ít bạch cầu |
C. không có hồng cầu, ít tiểu cầu | D. ít bạch cầu, nhiều tiểu cầu |
Câu 35: Máu đỏ tươi có nhiều ở mạch máu nào?
A. Tĩnh mạch chủ | B. Động mạch chủ |
C. Động mạch phổi | D. Mao mạch |
Câu 36: Sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:
A. khoang mũi B. thanh quản C. khí quản và phế quản D. hai lá phổi
Câu 37: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:
A. thở sâu và giảm nhịp thở | B. thở bình thường |
C. tăng nhịp thở | D. thở nhẹ nhàng |
Câu 38. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 39. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ?
A. Sụn thanh nhiệt B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp D. Khí quản.
Câu 40. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền giữa:
A. họng và phế quản. B. phế quản và mũi.
C. họng và thanh quản D. thanh quản và phế quản.
Câu 41. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 42. Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là
A. lá thành. B. lá tạng. C. phế nang. D. phế quản.
Câu 43. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng
A. hai lần hít vào và một lần thở ra.
B. một lần hít vào và một lần thở ra.
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. một lần hít vào và hai lần thở ra.
Câu 44. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu D. Cơ liên sườn và cơ hoành
Câu 45. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Câu 46. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ?
A. 150 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml
Câu 47. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 2500 – 3000 ml. B. 3000 – 3500 ml.
C. 1000 – 2000 ml. D. 800 – 1500 ml.
Câu 48. Bộ phận vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là cơ quan của bộ phận phát âm?
A. Phổi B. Thanh quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 49. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu ?
A. 500 – 700 ml. B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml. D. 1000 – 1200 ml.
Câu 50: Các bệnh dễ lây qua đường hô hấp?
A. Bệnh thổ tả, kiết lị | B. Bệnh giun sán, tiêu chảy |
C. Bệnh lao phổi, cảm cúm, côrôna | D. Bệnh uốn ván, sốt bại liệt |
Câu 51: Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí?
A. Phổi có hai lớp màng | B. Phổi trái có 2 thuỳ, phổi phải có 3 thuỳ |
C. Phổi có khoảng 700-800 triệu phế nang | D. Thanh quản, khí quản, |
Câu 52: Sụn giáp thấy được ở cổ thuộc cơ quan nào trong hệ hô hấp?
A. Khoang mũi B. Thanh quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 53: Khi chúng ta thở ra thì
A. cơ liên sườn ngoài co. B. cơ hoành co.
C. thể tích lồng ngực giảm. D. thể tích lồng ngực tăng.
Câu 54: Loại enzim nào có trong tuyến nước bọt?
A. Mantaza B. Tripsin C. Amilaza D. Lipaza
Câu 55: Chất nào không bị biến đổi hoá học trong quá trình tiêu hoá?
A. Gluxít B. Prôtêin C. Lipit D. Vitamin
Câu 56: Với một khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và sự tiêu hóa đạt hiệu quả, sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa là:
A. gluxit, lipit, protein | B. đường đơn, axít béo, axít amin |
C. đường đôi, giọt lipit, đoạn peptit | D. đường đôi, đường đơn, glixêrin |
Câu 57: Vai trò của ruột già trong tiêu hóa thức ăn là:
A. tiếp tục hấp thụ nước trong dịch thức ăn | B. tiêu hoá một phần thức ăn chưa biến đổi hết |
C. tạo điều kiện cho chất bã lên men | D. điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng |
Câu 58: Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?
A. Họng B. Thực quản C. Lưỡi D. Khí quản
Câu 59: Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:
A. khoang miệng | B. ruột non |
C. dạ dày | D. ruột già. |
Câu 60: Sản phẩm cuối cùng khi tiêu hóa protêin là:
A. Đường đôi B. Đường đơn C. Axít béo D. Axít amin
Câu 61: Các bệnh dễ lây qua đường tiêu hóa là:
A. Bệnh cảm cúm, ho gà, quai bị | B. Bệnh thương hàn, tiêu chảy, kiết lị |
C. Bệnh lao phổi, sars, côrôna | D. Bệnh tiểu đường, viêm gan B |
Câu 62: Đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là
A. lông ruột | B. niêm mạc |
C. lớp dưới niêm mạc | D. lớp cơ thành ruột. |
Câu 63: Thành phần dịch vị gồm:
A. nước, enzim pepsin, chất nhày B. nước, dịch mật, HCl
C. nước, enzim pepsin, HCl, chất nhày. D. nước, dịch tụy, HCl, chất nhày
Câu 64. Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?
A. Thực quản B. Ruột già C. Dạ dày D. Ruột non
Câu 65. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?
A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản
Câu 66. Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?
A. Tá tràng B. Thực quản C. Hậu môn D. Kết tràng
Câu 67. Nước bọt có pH khoảng
A. 6,5. B. 8,1. C. 7,2. D. 6,8.
Câu 68. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành
A. glixêrol và vitamin. B. glixêrol và axit amin.
C. nuclêôtit và axit amin. D. glixêrin và axit béo.
Câu 69. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?
A. Tuyến tuỵ B. Tuyến vị C. Tuyến ruột D. Tuyến nước bọt
Câu 70. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ?
A. Lactôzơ B. Glucôzơ C. Mantôzơ D. Saccarôzơ
Câu 71. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?
A. 1000 – 1500 ml B. 800 – 1200 ml
C. 400 – 600 ml D. 500 – 800 ml
Câu 72. Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?
A. Lớp niêm mạc B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp màng bọc D. Lớp cơ
Câu 73. Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích ?
A. 95% B. 80% C. 98% D. 70%
Câu 74. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá
A. prôtêin. B. gluxit. C. lipit. D. axit nuclêic.
Câu 75. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?
A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
Câu 76. Loại dịch tiêu hoá nào dưới đây có vai trò nhũ tương hoá lipit ?
A. Dịch tuỵ B. Dịch mật C. Dịch vị D. Dịch ruột
Câu 77. Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu ?
A. 70% B. 40% C. 30% D. 50%
Câu 78. Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
A. mắc bệnh sởi. B. nhiễm giun sán.
C. mắc bệnh lậu. D. nổi mề đay.
Câu 79. Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ?
A. Nước giải khát có ga B. Xúc xích
C. Lạp xưởng D. Khoai lang
Câu 80. Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung
A. lưu huỳnh và phôtpho. B. magiê và sắt.
C. canxi và flo.
D. canxi và phôtpho.
Câu 81. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic. B. Axit malic. C.Axit acrylic. D. Axit lactic. Câu 82. Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là A. tập thể dục thường xuyên. B. ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng. C. nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng. D. phải tạo môi trường đủ axit. |
Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN.
C. rARN.
D. ARN ti thể
Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Chất tế bào
D. Các ribôxôm
Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:
A. ADN và ARN
B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Bào quan
D. Không bào
Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là:
A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin
B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin
C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin
D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin
Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 59: Chức năng của ADN là
A. mang thông tin di truyền
B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. truyền thông tin di truyền
D. mang và truyền thông tin di truyền
Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribônuclêic
B. axit đêôxiribônuclêic
C. axit Amin
D. nuclêôtit
Điểm giống nhau giữa protein và axit nucleic là
A. Đều là các hợp chất cao phân tử.
B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N.
D. Cả 3 đáp án trên.
Điều không đúng với sự hấp thụ thụ động các ion khoáng ở rễ là các ion khoáng
A. hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
B. hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
D. khếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
Câu 12. Sự hấp thụ khoáng thụ động của tế bào không phụ thuộc vào:
(1) Hoạt động trao đổi chất. (2) Sự chênh lệch nồng độ ion.
(3) Năng lượng. (4) Hoạt động thẩm thấu.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Hệ sinh thái là gì? Các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái hoàn chỉnh?
Câu 6 : Nguồn gốc và tác hại của ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học ?
ai làm hộ em 2 câu sinh này với
'những câu sau đây đúng hay sai, hãy giải thích ngắn gọn:
-Thoát hơi nước ở lá cây không có vai trò giúp vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan từ rễ lên lá.
-Thân cây cũng có khả năng quang hợp
-lớp bò sát có tim 3 ngăn: hai tâm nhĩ và một tâm thất
-chỉ có thực vật chế tạo được chất hữu cơ thông qua quang hợp.
Câu 3. Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là
A. không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể.
B. có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
C. làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể.
D. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.