Dãy chất nào dưới đây là kim loại:
(1 Point)
Canxi, đồng, bạc, clo
Cacbon, lưu huỳnh, sắt, vàng
Đồng, sắt, vàng, natri
Oxi, sắt, bạc, kẽm
Tên gọi nào sau đây là đúng cho oxit SO3?
A. Lưu huỳnh dioxit. C. Lưu huỳnh trioxit.
B. Lưu huỳnh (VI) oxit. D. Lưu huỳnh (IV) oxit.
Nêu hiện tượng sảy ra và viết pthh khi a,đốt bột lưu huỳnh trong bình khí oxi,sau đó để nguội,cho nước vào lắc đều.cuối cùng bỏ vào mẫu quỳ tím b,đốt nóng bột đồng kim loại trong không khí một thời gian,sau đó dẫn luồng khí h2 dư đi qua chất bột đó,nung nóng.
1\Tính chất nào sau đây không là tính chất vật lí của chất?
A/Tính dẫn điện
B/ Tính tan
C. Sự biến đổi chất này thành chất khác.
D. Khối lượng riêng
2/“Mỗi một chất tinh khiết có tính chất vật lí và hóa học ....”. Hãy điền vào chỗ trống:
A. Không xác định
B. Xác định
C. Biến đổi
D. Thay đổi.
3/Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp bằng các cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ rồi lọc?
A. Muối và cát.
B. Muối và đường
C. Rượu và nước.
D. Giấm và đường
4/ Thành phần cấu tạo của hầu hết các loại nguyên tử gồm:
A. Proton, nơtron.
B. Nơtron, electron
C. Proton, electron
D. Proton, nơtron, electron
5/Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ của nguyên tử chứa những gì?
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
D. Trống rỗng
6/Tính chất của chất nào sau đây có thể quan sát trực tiếp mà không phải làm thí nghiệm hay dùng dụng cụ đo?
A. Tính tan.
B. Tính dẫn điện.
C. Khối lượng riêng.
D. Màu sắc.
7/Biết nguyên tử khối của Mg là 24 đvC. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử Mg là:
A/ 3,9852. 10-24gam
B/ 3,9852. 10-25gam
C/ 3,9852. 10-23gam
D/ 39852. 10-24gam
8/Nguyên tố X có tổng số hạt (n,p,e) trong nguyên tử là 25. Biết tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7. Tìm số hạt electron?
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý
a. Hiện tượng thủy triều
b. Băng tan
c. Nến cháy
d. Nước chảy đá mòn
e. Đốt cháy lưu huỳnh sinh ra khí lưu huỳnh đioxit
A. Tất cả đáp án
B. a,b,c
C. a,b
D. c,d,e
: Cách gọi nào là đúng trong các chất cho sau
A. FeO : Sắt oxit B. SO2 : Lưu huỳnh oxit
C. CuO: Đồng oxit D. CuO : Đồng (II) oxit
Câu 13. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của chất?
A. Cháy.
B. Nhiệt độ sôi.
C. Tính tan.
D. Tính dẫn điện.
Dãy nào sau đây chỉ các chất A ngọn núi, bàn, sắt, lưu hùynh, đồng B sắt, xe đạp, thiếc, cây cối, kẽm C đồng, chì, phốt pho, thiếc, lưu hùynh D kẽm, thủy tinh, bút bi, đám mây
nhờ các bạn giải hộ mình bài này vs được không ạ ( mình xin cảm ơn )
Bài 1: dẫn 1,12lit khí lưu huỳnh đioxit (đktc) đi qua 700ml dd Ca(OH)2 0,1M
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng các chất sau phản ứng
Bài 2: khí lưu huỳnh dioxit tạo thành từ những cặp chất nào sau đây? Viết PTHH sảy ra
a, k2SO3 và H2SO4
b, K2SO4 và HCl
c, Na2SO3 và NaOH
d, Na2SO4 và CuCl2
e, K2SO3 và KCl
Bài 3: hãy nhận biết các chất trong những nhóm sau bằng phương pháp hóa học, viết PTHH xảy ra
a, hai chất rắn màu trắng là: CaO và P2O5
b, hai khí không màu là: SO2 và O2
mong các bạn giúp mình ( mình đang cần rất gấp )