\(A_2^xB^y\Rightarrow2x=y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\)
Chọn A
\(A_2^xB^y\Rightarrow2x=y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\)
Chọn A
a) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P (III) và H; C (IV) và S (II); Fe (III) và O.
b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:
Na (I) và OH (I); Cu (II) và (SO4) (II); Ca (II) và (NO3)(I).
Câu 1. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
(biết NO3 hóa trị I)
a) CuO
| b) Ba(NO3)2 G |
Câu 2. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng:
a) Ba (II) và O | b) Al (III) và (SO4) (II) |
Câu 3. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: Ca(OH)2, CuSO4
Câu 4: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 103. Tính nguyên tử khối của M.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hạt proton, electron và notron trong X.
(Cho NTK của các nguyên tố: Al = 27; O = 16; H = 1; Zn = 65, Fe = 56, S = 32, Na = 23)
Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali (K) có hóa trị (I) và nhóm nguyên tử (CO3) có hóa trị (II) là:
A. K(CO3)2. B. K2CO3. C. KCO3. D. K2(CO3)2.
Cho các công thức hóa học: NO₂, NO, NH₃. Hóa trị lần lượt của nitơ là bao nhiêu? Biết O (II) và H (I). *
a I, II, III.
b IV, II, III.
c II, IV, III.
d II, III, IV.
Khối lượng của 0,15 mol H₃PO₄ là bao nhiêu? Biết H = 1 ; O = 16 ; P = 31. *
a 7,2 gam.
b 14,7 gam.
c 17,4 gam.
d 12 gam.
Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II) và CO3 (II), H (I) và PO4(III).
Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| K (I) | Zn (II) | Mg (II) | Fe (III) | Ba (II) |
Cl (I) |
|
|
|
|
|
CO3 (II) |
|
|
|
|
|
NO3 (I) |
|
|
|
|
|
Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.
(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.
Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).
Na2O, H2O, Al2Cl3, H2SO4, H3PO4,
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| Na (I) | Mg (II) | Al (III) | Cu (II) | H (I) | Ag (I) |
OH (I) |
|
|
|
|
|
|
SO4 (II) |
|
|
|
|
|
|
Cl (I) |
|
|
|
|
|
|
PO4 (III) |
|
|
|
|
|
|
Lập nhanh công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi: a/ Mg ( II ) và O ( II ). b/ S ( IV ) và O ( II ) c/ Fe ( II ) và (OH) ( I ) . d/ H ( I ) và PO4 ( III )
Câu 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:
a/ H và S(II) b/ Fe (II) và PO4
Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố Kali, kẽm trong các công thức hóa học sau:
a/ KCl b/ Zn(NO3)2
Câu 3: Cho các công thức hóa học các chất sau: khí Nito N2, axit sufuric H2SO4,CTHH nào là hơp chất, tính phân tử khối của hợp chất đó
Câu 4: Tính phân tử khối của:
a/ lưu huỳnh đi oxit SO2 b/ Sắt (III) oxit Fe2O3
c/ Canxi sunfit CaSO3 d/ Kali pecmanganat KMnO4
Câu 5: Trong các công thức hóa học sau ,công thức nào đúng, công thức nào sai . Nếu sai sửa lại cho đúng: AgO , CaOH2 , MgPO4
Câu 6: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kêt với 5 nguyên tử Oxi và phân tử hợp chất đó nặng hơn phân tử clo gấp 2 lần. Tìm nguyên tử khối và cho biết ký hiệu của nguyên tố X
Lập nhanh công thức hóa học của các hợp chất sau và tính PTK .
a) H(I) và SO4(II) d) Ca(II) và PO4(III)
b) Pb(II) và NO3(I) e) Cu(II) và OH (I)
c) Al(III) và O(II) f) Fe(III) và Cl(I)
Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali (K) có hóa trị (I) và nhóm nguyên tử (CO3) có hóa trị (II) là: