Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II) và CO3 (II), H (I) và PO4(III).
Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| K (I) | Zn (II) | Mg (II) | Fe (III) | Ba (II) |
Cl (I) |
|
|
|
|
|
CO3 (II) |
|
|
|
|
|
NO3 (I) |
|
|
|
|
|
Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.
(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.
Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).
Na2O, H2O, Al2Cl3, H2SO4, H3PO4,
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| Na (I) | Mg (II) | Al (III) | Cu (II) | H (I) | Ag (I) |
OH (I) |
|
|
|
|
|
|
SO4 (II) |
|
|
|
|
|
|
Cl (I) |
|
|
|
|
|
|
PO4 (III) |
|
|
|
|
|
|
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| Na (I) | Mg (II) | Al (III) | Cu (II) | H (I) | Ag (I) |
OH (I) | NaOH | Mg(OH)2 | Al(OH)3 | Cu(OH)2 | H2O | AgOH |
SO4 (II) | Na2SO4 | MgSO4 | Al2(SO4)3 | CuSO4 | H2SO4 | Ag2SO4 |
Cl (I) | NaCl | MgCl2 | AlCl3 | CuCl2 | HCl | AgCl |
PO4 (III) | Na3PO4 | Mg3(PO4)2 | AlPO4 | Cu3(PO4)2 | H3PO4 | Ag3PO4 |
Em mà cần chi tiết thì nói sau nha!
Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II) và CO3 (II), H (I) và PO4(III).
K2S, CO2, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, MgCO3, H3PO4
Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).
Na2O, AlCl3, SO2, Cu(NO3)2, Ba3(PO4)2
Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| K (I) | Zn (II) | Mg (II) | Fe (III) | Ba (II) |
Cl (I) | KCl | ZnCl2 | MgCl2 | FeCl3 | BaCl2 |
CO3 (II) | K2CO3 | ZnCO3 | MgCO3 | Fe2(CO3)3 | BaCO3 |
NO3 (I) | KNO3 | Zn(NO3)2 | Mg(NO3)2 | Fe(NO3)3 |
|
Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.
HCl:
- Cấu tạo bởi 2 nguyên tố H và Cl.
- Bao gồm 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử Cl tạo thành.
- PTK(HCl)= NTK(H)+ NTK(Cl)= 1+ 35,5=36,5(đ.v.C)
HNO3:
- Cấu tạo bởi 3 nguyên tố H, N và O.
- Bao gồm 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(HNO3)= NTK(H)+ NTK(N)+3.NTK(O)= 1+14+3.16=63(đ.v.C)
H2SO4:
- Cấu tạo bởi 3 nguyên tố H, S và O.
- Bao gồm 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(H2SO4)= 2.NTK(H)+ NTK(S)+4.NTK(O)= 2.1+32+4.16=98(đ.v.C)
CuSO4:
- Cấu tạo bởi 3 nguyên tố Cu, S và O.
- Bao gồm 1 nguyên tử Cu và 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(CuSO4)= NTK(Cu)+ NTK(S)+4.NTK(O)= 64+32+4.16=160(đ.v.C)
FeCl2:
- Cấu tạo bởi 2 nguyên tố Fe và Cl.
- Bao gồm 1 nguyên tử Fe và 2 nguyên tử Cl.
- PTK(FeCl2)= NTK(Fe)+ 2. NTK(Cl)= 56+35,5.2= 127(đ.v.C)
Bài 1b) (b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.
KOH:
- Cấu tạo bởi 3 nguyên tố K, H và O.
- Bao gồm 1 nguyên tử K và 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(KOH)= NTK(K)+ NTK(O)+NTK(H)= 39+16+1=56(đ.v.C)
MgCO3:
- Cấu tạo bởi 3 nguyên tố Mg, C và O.
- Bao gồm 1 nguyên tử Mg và 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(MgCO3)= NTK(Mg)+ NTK(C)+3. NTK(O)= 24+12+16.3=84(đ.v.C)
Fe2(SO4)3
- Cấu tạo bởi 3 nguyên tố Fe, S và O.
- Bao gồm 2 nguyên tử Fe và 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O tạo thành.
- PTK( Fe2(SO4)3 )= 2. NTK(Fe)+ 3. NTK(S)+12. NTK(O)= 56.2+32.3+12.16=400(đ.v.C)
K2Cr2O7
- Cấu tạo bởi 3 nguyên tố K, Cr và O.
- Bao gồm 2 nguyên tử K và 2 nguyên tử H và 7 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(K2Cr2O7)= 2. NTK(K)+ 2. NTK(Cr)+7.NTK(O)= 39.2+52.2+16.7=294(đ.v.C)
Câu 14:
K2S; CO2; \(Ca\left(NO_3\right)_2\); \(Al_2\left(SO_4\right)_3\); MgCO3; H3PO4.
Câu 15:
K(I) | Zn(II) | Mg(II) | Fe(III) | Ba(II) | |
Cl(I) | KCl | ZnCl2 | MgCl2 | FeCl3 | BaCl2 |
CO3(II) | K2CO3 | ZnCO3 | MgCO3 | \(Fe_2\left(CO_3\right)_3\) | BaCO3 |
NO3(I) | KNO3 | \(Zn\left(NO_3\right)_2\) | \(Mg\left(NO_3\right)_2\) | \(Fe\left(NO_3\right)_3\) | \(Ba\left(NO_3\right)_2\) |
Câu 1:
- HCl:
Cấu tạo bởi 2 nguyên tố H và Cl.
Gồm 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử Cl tạo thành.
PTKHCl = NTKH + NTKCl = 1 + 35,5 = 36,5 (đvC)
- HNO3:
Cấu tạo từ 3 nguyên tố H, N và O.
Gồm 1 nguyên tử H, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O tạo tạo thành.
\(PTK_{HNO_3}\) = NTKH + NTKN + 3NTKO = 1 + 14 + 3.16 = 63 (đvC).
- H2SO4:
Cấu tạo từ 3 nguyên tử H, S và O.
Gồm 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O tạo thành.
\(PTK_{H_{2^{ }}SO_4}\) = 2NTKH + NTKS + 4NTKO = 2.1 + 32 + 4.16 = 98 (đvC).
- CuSO4:
Cấu tạo bởi 3 nguyên tố Cu, S và O.
Bao gồm 1 nguyên tử Cu và 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O tạo thành.
\(PTK_{CuSO_4}\) = NTKCu + NTKS + 4NTKO = 64 + 32 + 4.16 = 160 (đvC).
- FeCl2:
Cấu tạo bởi 2 nguyên tố Fe và Cl.
Bao gồm 1 nguyên tử Fe và 2 nguyên tử Cl.
\(PTK_{FeCl_2}\) = NTKFe + 2NTKCl = 56 + 35,5 = 91,5 (đvC).
Câu b tự làm tiếp.
Câu 6:
- Na2O; AlCl3; SO2; \(Cu\left(NO_3\right)_2\); \(Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
- Na(I) và O(II); H(I) và O(II); (AlCl3 mới đúng nha): Al(III) và Cl(I); H(I) và SO4(II); H(I) và PO4(III).
câu 7:
Na(I) | Mg(II) | Al(III) | Cu(II) | H(I) | Ag(I) | |
OH(I) | NaOH | Mg(OH)2 | Al(OH)3 | Cu(OH)2 | H2O | AgOH |
SO4(II) | Na2SO4 | MgSO4 | \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) | CuSO4 | H2SO4 | Ag2SO4 |
Cl(I) | NaCl | MgCl2 | AlCl3 | CuCl2 | HCl | AgCl |
PO4(III) | Na3PO4 | \(Mg_3\left(PO_4\right)_{2_{ }}\) | AlPO4 | \(Cu_3\left(PO_4\right)_2\) | H3PO4 | Ag3PO4 |