(1) Sai (lưu huỳnh có tồn tại ở dạng hợp chất)
(2) Đúng
(3) Đúng
=> B
(1) Sai (lưu huỳnh có tồn tại ở dạng hợp chất)
(2) Đúng
(3) Đúng
=> B
Câu 21: Số oxi hóa của Mn trong phân tử KMnO4 là
A. +6.
B. +7.
C. -6.
D. -7.
Câu 11: Số oxi hóa của Cl trong phân tử NaClO3 là
A. +5.
B. +7.
C. -5.
D. -7.
Câu 22: Số oxi hóa của Cr trong phân tử K2Cr2O7 là
A. -6.
B. -3.
C. +3.
D. +6.
Câu 23: Số oxi hóa của N trong ion là
A. +3.
B. -5.
C. +5.
D. -3.
Câu 24: Số oxi hóa của C trong ion là
A. -6.
B. -4.
C. +6.
D. +4.
Câu 25: Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất KCl, KClO, KClO2; KClO3, KClO4 lần lượt là
A. -1; +3; +1; +5; +7.
B. -1; +1; +3; +5; +7.
C. -1; +5; +3; +1; +7.
D. -1; +1; +3; +7; +5.
Câu 26: Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 32,53% và 67,47%.
B. 67,5% và 32,5%.
C. 55% và 45%.
D. 45% và 55%.
.....
Câu 27: Hãy cho biết là quá trình nào sau đây?
A. Oxi hóa.
B. Khử.
C. Nhận proton.
D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 28: Hãy cho biết là quá trình nào sau đây?
A. Oxi hóa.
B. Khử.
C. Nhận proton.
D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 29: Chất khử trong phản ứng là
A. Mg.
B. HCl.
C. MgCl2.
D. H2.
Câu 30: Chất oxi hóa trong phản ứng là
A. Ag.
B. AgNO3.
C. Cu.
D. Cu(NO3)2.
Giúp mình câu 5 với ạ
Câu 5 và 6 luôn nha mn
giúp mình câu 5 vs, cảm mơn mng
Câu 5 em cần lời giải thích thôi ạ
Câu 1. Số hiệu nguyên tử của nito là 7. Trong nguyên tử nito, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 7.
Câu 2. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tử đó thuộc về các nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. K, Ca, Cu B. Cu, Cr, K C. Kr, K, Ca D. Cu, Mg, K
Câu 3. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị:
A. và B. C. D. và .
Câu 5. Cho 63Cu, 65Cu và 16O, 17O, 18O. Số phân tử Cu2O tạo thành là
A. 6. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 6. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là:
A. 9. B. 10. C. 19. D. 28
Câu 7. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron | B. electron và neutron |
C. proton và neutron | D. proton và electron |
Câu 8. Các nguyên tố cùng số lớp electron thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng một chu kì. | B. Cùng một nhóm. |
C. Cùng số neutron trong hạt nhân | D. Cùng số hiệu nguyên tử. |
Câu 9. Một nguyên tử chứa 20 neutron trong hạt nhân và có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tử đó là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Neutron và proton | B. Electron và neutron |
C. Electron, neutron và proton | D. Electron và proton |
Câu 5: Cho 5,6 gam canxi oxit tác dụng vừa đủ với axit clohidric 1M. Xác định m(g) khối lượng muối khan thu được?(Biết Cl = 35, 5 Ca = 40 ; O=16;H=1)
Câu 5: Cho 5,6 gam canxi oxit tác dụng vừa đủ với axit clohidric 1M. Xác định m(g) khối lượng muối khan thu được?(Biết Cl = 35, 5 Ca = 40 ; O=16;H=1)
Câu 12: Nguyên tố P ([Ne] 3s23p3 ). Tính chất hóa học cơ bản của P gồm : (1) P là phi kim, (2) có hoá trị cao nhất với O là III, (3) ôxít cao nhất là P2O5, (4) hợp chất khí với H là PH3, (5) hidrôxit tương ứng là H3PO4, có tính baz. Những câu đúng là : A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 5. C. 1, 3, 4. D. 3, 4, 5.