\(n_{CaO}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2
Mol: 0,1 0,1
\(\Rightarrow m_{CaCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
\(n_{CaO}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2
Mol: 0,1 0,1
\(\Rightarrow m_{CaCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
Câu 5: Cho 5,6 gam canxi oxit tác dụng vừa đủ với axit clohidric 1M. Xác định m(g) khối lượng muối khan thu được?(Biết Cl = 35, 5 Ca = 40 ; O=16;H=1)
Cho 11,2 gam canxi oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric 2M. a. Tính khối lượng muối khan thu được, đọc tên muối. b. Thể tích dung dịch axit clohiđric (ml) đã dùng.
Câu 1:Cho m (g) Ca tác dụng hết với 4,48 lit Cl 2 (đktc).Tính m.
Câu 2:Hỗn hợp khí Cl 2 và H 2 có chiếu sáng phản ứng hoàn toàn thì thu được khí
hidroclorua,hòa tan khí vào nước được axit clohidric,lượng axit này tác dụng vừa đủ với
16 g CuO.
a- Viết ptpu ; b-Tính thể tích Cl 2 ,H 2 (biết pu vừa đủ)
Câu 3:Cho 11 g hỗn hợp Fe,Al tác dụng hết với 20,16 lit khí Cl 2 (đktc),sau phản ứng thu
được hh muối clorua.
a- viết pthu ; b-Tính thành phần trăm khối lượng từng kim loại trong
hh.(Cho:Cu=64;Fe=56;Al=27;Cl=35,5;O=16;H=1)
Hòa tan hoàn toàn m gam oxit kim loại chưa rõ hoá trị tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch HCl 1M thu được 38gam muối . Xác định Oxit?
Cho 3,6 g kim loại m nhóm 2A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch muối và chất khí A xác định tên nguyên tố b Tính khối lượng muối thu được C Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn
cho 2,24g kim loại M ( chưa biết hóa trị ) tác dụng vừa đủ với Cl₂ , thu được 6,5g muối clorua kim loại. Xác định tên kim loại M.
Cho 17 g oxit kim loại a nhóm hóa trị 3 vào dung dịch H2 SO4 vừa đủ thu được 57 g muối xác định kim loại a ra tính khối lượng dung dịch H2 SO4 10% đã dùng - cho 0,72 g một kim loại m hóa trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 dư thì thu được 672 ml khí H2 điều kiện chuẩn xác định tên kim loại đó - hòa tan hoàn toàn toàn phẩy 85 gam một kim loại kiềm thổ r bằng 200 ml dung dịch HCl Ơ hay nếu trung hòa lượng axit đó cần 100 ml dung dịch NaOH 3 3 xác định tên kim loại trên. - cho 0,88 g hỗn hợp hai kim loại x y nhóm 2A Ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng thu được 672 ml khí điều kiện tiêu chuẩn và m gam muối khan. Xác định hai kim loại x y , Tính m gam muối khan thu được - Cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm a b ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch 200ml H2O thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch E . Xác định AB . Tính C phần trăm các chất trong dung dịch E. Để trung hòa dung dịch E trên cần bao nhiêu ml dung dịch H2 SO4 1M
Cho m gam hỗn hợp X gồm N a 2 C O 3 và Zn phản ứng với một lượng vừa đủ V lít H 2 S O 4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B ở đktc. Cô cạn A được 46,4 gam muối khan.
a/ Xác định % khối lượng các chất trong X
b/ Tính C M các chất có trong A.
Bài 1: Cho 1,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với với 160 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng ta thu được 3,584 lít H2 ở đktc. Tính khối lượng muối khan thu được.
Bài 2: Cho 11,9g hỗn hợp gồm Zn, Mg, Al tác dụng với khí oxi thu được 18,3g hỗn hợp chất rắn. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng (đktc)?