Câu 1. Số hiệu nguyên tử của nito là 7. Trong nguyên tử nito, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 7.
Câu 2. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tử đó thuộc về các nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. K, Ca, Cu B. Cu, Cr, K C. Kr, K, Ca D. Cu, Mg, K
Câu 3. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị:
A. và B. C. D. và .
Câu 5. Cho 63Cu, 65Cu và 16O, 17O, 18O. Số phân tử Cu2O tạo thành là
A. 6. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 6. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là:
A. 9. B. 10. C. 19. D. 28
Câu 7. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron | B. electron và neutron |
C. proton và neutron | D. proton và electron |
Câu 8. Các nguyên tố cùng số lớp electron thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng một chu kì. | B. Cùng một nhóm. |
C. Cùng số neutron trong hạt nhân | D. Cùng số hiệu nguyên tử. |
Câu 9. Một nguyên tử chứa 20 neutron trong hạt nhân và có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tử đó là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Neutron và proton | B. Electron và neutron |
C. Electron, neutron và proton | D. Electron và proton |
Câu 1. Số hiệu nguyên tử của nito là 7. Trong nguyên tử nito, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 7.
Câu 2. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tử đó thuộc về các nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. K, Ca, Cu B. Cu, Cr, K C. Kr, K, Ca D. Cu, Mg, K
Câu 3. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị: => Không rõ đề
A. và B. C. D. và .
Câu 5. Cho 63Cu, 65Cu và 16O, 17O, 18O. Số phân tử Cu2O tạo thành là
A. 6. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 6. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là:
A. 9. B. 10. C. 19. D. 28
Câu 7. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron | B. electron và neutron |
C. proton và neutron | D. proton và electron |
Câu 8. Các nguyên tố cùng số lớp electron thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng một chu kì. | B. Cùng một nhóm. |
C. Cùng số neutron trong hạt nhân | D. Cùng số hiệu nguyên tử. |
Câu 9. Một nguyên tử chứa 20 neutron trong hạt nhân và có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tử đó là: => Nguyên tử Ca
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Neutron và proton | B. Electron và neutron |
C. Electron, neutron và proton | D. Electron và proton |