biết x/5 = -4/10 giá trị của x là:
a. x= 2
b. x= -4
c. x= 4
d. x= -2
Câu 1. Biết a + 1 là số đối của –3. Số nguyên a thỏa mãn là:
A. –2 B. 2 C. –4 D. 4
Câu 2. Trong phát biểu sau, phát biểu nào SAI?
A. 4 > –5 B. –5 > –7 C. –1 < 0 D. –11 > –8
Câu 3. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là:
A. –1 B. 0 C. –10 D. –99
Câu 4. Số liền trước của số đối 2021 là:
A. –2022 B. 2020 C. –2020 D. 2022
Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Số trục đối xứng của hình vuông là
A 1
B 2
C 4
D 8
Số trục đối xứng của hình tròn là
A 1
B 2
C 4
D vô số
Câu 3.Trên tập hợp các số tự nhiên , các ước của 7 là:
A. {1; 7; 14 } B. {1; 7; 21} C. {1; 7} D.{0; 1; 7}
Câu 4: Số đối của số 3 là:
A. 3 B. -3 C. 1 D. -1
Câu 5: Các số nguyên tố nhỏ hơn 15 là:
A. 2; 3; 5;7;11;13 B. 3; 5; 7; 9; 11; 13 C. 2; 3; 4; 7; 11 D. 2; 4; 5; 7; 11
Câu 6: Thay chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 2 và 9?
A. * = 0 B. * = 2 C. * = 9 D. * = 1
Câu 7: Chọn câu đúng:
A. –2 > 3 B. –3 < –2
C. 0 < –9 D. –8 < –15.
Câu 8: Giá trị đúng của là:
A. –10 B. 10 C. –25 D. 25.
Câu 9: Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là Nhiệt độ tại phòng sẽ là bao nhiêu độ C nếu giảm xuống
A. 40C. B. –40C.
C. –120C. D. 120C
Câu 10: Số đối của 125 là:
A. 125 B. –125 C. 1 D. 0.
Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn -4 < x < 3.
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 12: Nhà toán học Py-ta-go sinh năm 570 trước Công nguyên. Nhà toán học Pascal sinh sau Py-ta-go 2193 năm. Vậy ông Lương thế Vinh sinh năm:
A. –1623 B. 1623
C. –2193 D.2193.
Câu 13: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là:
A{1; 2; 4; 5} B. {2; 4; 5} C. {1; 2; 4} D. {1; 4; 5; 15}
Câu 14: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 15: Sắp xếp các số 0; –21; 15; 7; –11; –6 theo thứ tự giảm dần là:
A. 0; –21; –11; 15; 7; –6. B. –6; –21; –11; 0; 15; 7.
C.15;7;0;6;11;21. D. –21; –11; –6; 0; 15; 7.
Câu 16: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24 B.23 C.26 D. 25
Câu 17: Cho x , biết –4 < x < 3 thì:
A. x { –4; –3; –2; –1; 0; 1; 2} B. x {–4; –3; –2; –1; 0; 1}
C.x{–4;–3;–2;1;0;1;2;3} D. x { –3; –2; –1; 0; 1; 2}
Câu 40: Số tự nhiên x thỏa mãn biểu thức
là
A. x = 2 | B. x = 3 | C. x = 4 | D. x = 5 |
Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố lẻ nhỏ hơn 10 là:
A. {3; 5; 7}
B. {2; 3; 5; 7}
C. {1; 3; 5; 7; 9}
D. {2; 3; 5; 7; 9}
Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau: -17; 2; -1; 0; -3 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. -17; -3; 2; -1; 0
B. 0; -1; 2; -3; -17
C. 2; 0; -1; -3; -17
D. -17; -3; -1; 0; 2
Câu 3: Kết quả phân tích thành nhân tử nào đúng?
A. 24 = 22 . 6
B. 36 = 4. 32
C. 80=24 . 5
D. 56=7.8
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.
B. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2.
C. Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo rồi chia 2
D. Diện tích hình bình hành bằng chiều cao cộng với độ dài cạnh tương ứng
E. Chu vi hình bình hành bằng tổng độ dài các cạnh.
Bài 2: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
( Nếu câu a đúng thì ghi vào bài làm: a) Đ )
a)
ƯCLN(12, 36, 18) là 6
b)
Số đối của -5 là 5
c)
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là -99
d)
19.21.23 - 13.15.17 không chia hết cho 2
Câu 5: BCNN (8,6,32) là:
A. 32 B. 8 C. 0 D. 16
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. số 0 là hợp số
B. mọi số lớn hơn 2 đều là số lẻ
C. BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất trong tập hợp các bội chung của các số đó
D. \(5^0\) = 0
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. 0
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: của 56 bằng:
A. 14.
B. 224.
C.60.
D. 52.
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là:
A.
B.
C.
D.