Câu 35: A\(\cap\)B=\(\varnothing\)
A\(\cup\)B=(-\(\infty\);+\(\infty\))
A\B=(-\(\infty\);-2]
B\A=[3;+\(\infty\))
\(A\cap B=\left\{\varnothing\right\}\)
\(A\cup B=\) `(-∞;-2]` \(\cup\) `[3;+∞)`
`A`\`B = (-∞;-2]`
`B`\`A = [3;+∞)`
Câu 35: A\(\cap\)B=\(\varnothing\)
A\(\cup\)B=(-\(\infty\);+\(\infty\))
A\B=(-\(\infty\);-2]
B\A=[3;+\(\infty\))
\(A\cap B=\left\{\varnothing\right\}\)
\(A\cup B=\) `(-∞;-2]` \(\cup\) `[3;+∞)`
`A`\`B = (-∞;-2]`
`B`\`A = [3;+∞)`
Câu 35 là câu nào v ạ.
Câu 35
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị : m)
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp, với lớp sau:
[6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5)
b) Dựa vào kết quả câu a, hãy nêu nhật xét về chiều cao của 35 cây bạch đàn nói trên.
Dựa vào biểu đồ tần suất hình cột đã vẽ được ở câu b), nêu nhận xét về thời gian đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày được khảo sát.
Câu 35. Cho hàm số f(x) ={\(\left|\dfrac{-2\left(x-3\right)}{\sqrt{x^2}-1}\right|\) \(\dfrac{-1\le x< 1}{x\ge1}\) Gía trị của f(-1), f(1) lần lượt là.
Câu 36. Đồ thị hàm số y={\(\dfrac{2x+1}{x^2-3}\dfrac{khix\le2}{khix>2}\) đi qua điểm có tọa độ là.
Câu 37. Cho hàm số y={\(\dfrac{-2x+1khix\le-3}{\dfrac{x+7}{2}khix>-3}\) Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
Câu 38. Hàm số y=\(\dfrac{x-2}{\left(x-2\right)\left(x-1\right)}điểm\) nào thuộc đồ thị.
Câu 35. Cho hàm số f(x) ={∣∣∣−2(x−3)√x2−1∣∣∣|−2(x−3)x2−1| −1≤x<1x≥1−1≤x<1x≥1 Gía trị của f(-1), f(1) lần lượt là.
Câu 36. Đồ thị hàm số y={2x+1x2−3khix≤2khix>22x+1x2−3khix≤2khix>2 đi qua điểm có tọa độ là.
Câu 37. Cho hàm số y={−2x+1khix≤−3x+72khix>−3−2x+1khix≤−3x+72khix>−3 Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
Câu 38. Hàm số y=x−2(x−2)(x−1)điểmx−2(x−2)(x−1)điểm nào thuộc đồ thị.
Câu 35. Cho hàm số f(x) ={∣∣∣−2(x−3)√x2−1∣∣∣|−2(x−3)x2−1| −1≤x<1x≥1−1≤x<1x≥1 Gía trị của f(-1), f(1) lần lượt là.
Câu 36. Đồ thị hàm số y={2x+1x2−3khix≤2khix>22x+1x2−3khix≤2khix>2 đi qua điểm có tọa độ là.
Câu 37. Cho hàm số y={−2x+1khix≤−3x+72khix>−3−2x+1khix≤−3x+72khix>−3 Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
Câu 38. Hàm số y=x−2(x−2)(x−1)điểmx−2(x−2)(x−1)điểm nào thuộc đồ thị.
Câu 35. Cho hàm số f(x) ={∣∣∣−2(x−3)√x2−1∣∣∣|−2(x−3)x2−1| −1≤x<1x≥1−1≤x<1x≥1 Gía trị của f(-1), f(1) lần lượt là.
Câu 36. Đồ thị hàm số y={2x+1x2−3khix≤2khix>22x+1x2−3khix≤2khix>2 đi qua điểm có tọa độ là.
Câu 37. Cho hàm số y={−2x+1khix≤−3x+72khix>−3−2x+1khix≤−3x+72khix>−3 Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
Câu 38. Hàm số y=x−2(x−2)(x−1)điểmx−2(x−2)(x−1)điểm nào thuộc đồ thị.
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:
Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của A trong 35 ngày
Trong 35 ngày được khảo sát, những ngày bạn A có thời gian đi đến trường từ 21 phút đến dưới 25 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
Cho biết sin α 3 = 3 5 . Giá trị của P = 3 sin 2 α 3 + 5 cos 2 α 3 bằng bao nhiêu ?
A. P = 105 25 .
B. P = 107 25 .
C. P = 109 25 .
D. P = 111 25 .