Câu 35. Quả và hạt phát tán nhờ động vật có đặc điểm:
A. Quả và hạt có túm lông nhẹ. B. Quả và hạt có mùi thơm, có gai hoặc móc bám.
C. khi chin quả và hạt tự nứt ra. D. Cả 2 quá trình A và B.
Câu 36 Thực vật có khả năng điều hòa lượng khí ôxy và cacbonic trong không khí là nhờ:
. A. Quá trình hô hấp. B. Quá trình quang hợp.
C. Sự thoát hơi nước. D. Cả 2 quá trình A và B.
Câu 37. Trong các cây sau, có mấy cây 2 lá mầm? lạc, đậu, lúa, tỏi, cải, ngô, bưởi
A.2. B.3. C.4. D.5.
Câu 38. Tảo là thực vật bậc thấp vì?
A. Cơ thể cấu tạo đơn bào. B. Sống ở nước.
C. Chưa có rễ, thân, lá thật sự. D. Cả A, B, và C.
Câu 39. Vi khuẩn cố định đạm có trong:
A. Thức ăn ôi thiu. B. Rễ cây họ cà .
C. Rễ cây họ đậu. D. Thân và lá cây.
Câu 40. Vi khuẩn nào sống bằng các chất hữu cơ có sẵn trong xác động, thực vật đang phân hủy?
A. Vi khuẩn hoại sinh. B. Vi khuẩn kí sinh.
C. Vi khuẩn cộng sinh. D. Vi khuẩn tự dưỡng
mk đang cần gấp nên các bạn giúp mk nha.
câu 35: D
câu 36: D
câu 37: C
câu 38: C
câu 39: C
câu 40: A
Câu 35. Quả và hạt phát tán nhờ động vật có đặc điểm:
A. Quả và hạt có túm lông nhẹ. B. Quả và hạt có mùi thơm, có gai hoặc móc bám.
C. khi chin quả và hạt tự nứt ra. D. Cả 2 quá trình A và B.
Câu 36 Thực vật có khả năng điều hòa lượng khí ôxy và cacbonic trong không khí là nhờ:
. A. Quá trình hô hấp. B. Quá trình quang hợp.
C. Sự thoát hơi nước. D. Cả 2 quá trình A và B.
Câu 37. Trong các cây sau, có mấy cây 2 lá mầm? lạc, đậu, lúa, tỏi, cải, ngô, bưởi
A.2. B.3. C.4. D.5.
Câu 38. Tảo là thực vật bậc thấp vì?
A. Cơ thể cấu tạo đơn bào. B. Sống ở nước.
C. Chưa có rễ, thân, lá thật sự. D. Cả A, B, và C.
Câu 39. Vi khuẩn cố định đạm có trong:
A. Thức ăn ôi thiu. B. Rễ cây họ cà .
C. Rễ cây họ đậu. D. Thân và lá cây.
Câu 40. Vi khuẩn nào sống bằng các chất hữu cơ có sẵn trong xác động, thực vật đang phân hủy?
A. Vi khuẩn hoại sinh. B. Vi khuẩn kí sinh.
C. Vi khuẩn cộng sinh. D. Vi khuẩn tự dưỡng