Câu 2: Đốt nóng 25 gam Calcium carbonate thu được 15 gam calcium oxide và a gam khí cacbonnic
a. Viết phương trình chữ của phản ứng
b. Tính a
Câu 3 : Hãy lập các phương trình hóa học sau :
1. H2 + Cl2 HCl
2. Fe +AgNO3 Fe(NO3)2 + Ag
3. N2 + O2 NO
4 NaOH +MgCl2 Mg(OH)2 + NaCl
5 BaCl2 + H2SO4 " BaSO4 + HCl
6 MgCO3 + HCl " MgCl2 + H2O + CO2
7. NaHCO3 + NaOH " Na2CO3 + H2O
8. Fe + Cl2 " FeCl3
9. P2O5 + H2O " H3PO4
10 KCLO3 " KCl + O2
Câu 4 : Cho 4,6 gam khí NO2
a.Tính số mol NO2
b. Tính thể tích khí NO2 ở nhiệt độ phòng là 250C và áp suất 1 át
Giúp mình với
Câu 3:
1) \(H_2+Cl_2\xrightarrow[as]{t^o}2HCl\)
2) \(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\downarrow\)
3) N2 + O2 --tia lửa điện--> 2NO
4) \(2NaOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
5) \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
6) \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
7) \(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
8) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
9) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
10) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Câu 2:
a, PTHH: CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
b, Theo ĐLBTKL, ta có:
m\(CaCO_3\) = \(m_{CaO}+m_{CO_2}\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=25-15=10\) ( g )
c2:
a, ptc:
Calcium carbonate \(\underrightarrow{t^o}\) calcium oxide+cacbonnic
b,BTKL:a=25-15=10(gam)
b3:
1:\(H^2+Cl^2\Rightarrow2HCl\)
2:\(Fe+2AgNO_3\Rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
3:\(N_2+O_2\Rightarrow2NO\)
4:\(2NaOH+MgCl_2\Rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
5:\(BaCl_2+H_2SO_4\Rightarrow BaSO_4+2HCl\)
6:\(MgCO_3+2HCl\Rightarrow MgCl_2+H_2O+CO_2\)
7:\(NaHCO_3+NaOH\Rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
8:\(2Fe+3Cl_2\Rightarrow2FeCl_3\)
9:\(P_2O_5+3H_2O\Rightarrow2H_3PO_4\)
10:\(2KClO_3\Rightarrow2KCl+3O_2\)
C4:
nNO2=m/M=4,6/46=0,1 mol
VNO2=24.0,1=2,4 lít (đkt)