Cao Lê Anh Thư

Câu 18. Cho kim loại kẽm vào axit sunfuric thu được dung dịch có chứa 24,15gam kẽm sunfat vào khí hiđrô(đkttc) a/ Nêu hiện tượng phản ứng trên?

A. Sủi bọt khí B. dung dịch đổi màu

C. Kết tủa trắng. D. Không hiện tượng.

b/ Tính khối lượng axit H2SO4 cần dùng.

A. 14. B. 14,5 C. 14,7 D.14,8

b/ Tính thể tích khí hiđro tạo thành ở đktc.

A. 0,56 B. 1,12 C. 2,8 D.3.36

c/ Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng khí hidro trên.

A. 3,36 B. 1,68 C. 11,2 D. 16,8

 

Câu 19. Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2

A.33,6 B. 2,8 C. 5,6 D.11,2

Câu 20. Hãy cho biết 6,72 lít khí oxi (đktc)

a/ Có bao nhiêu mol oxi?

A.0,12 B . 0,035 C.0,03 D. 0,3

b/ Có bao nhiêu phân tử khí oxi?

A. 1,7.1023 B. 1,5.1023 C 1,8.1023 D. 3.1023

c/ Có khối lượng bao nhiêu gam?

A . 12 B 9,6 C.9 D.11

d/ Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxi.

A . 11,2 B. 14 C 33 D. 23

Câu 21. Tính khối lượng của: 0,75 mol khí NO(đktc); 1,8.1023 phân tử NaCl; 8,96 lít khí CO2(đktc).

A. 53 B. 54 C. 55,65 D. 57,65

MÌNH CẦN LỜI GIẢI THÍCH CHI TIẾT Ạ

Lihnn_xj
10 tháng 1 2022 lúc 8:05

Câu 21. Tính khối lượng của: 0,75 mol khí NO(đktc); 1,8.1023 phân tử NaCl; 8,96 lít khí CO2(đktc).

A. 53 B. 54 C. 55,65 D. 57,6

\(m_{NO}=0,75.30=22,5g\)

\(m_{NaCl}=\left(\dfrac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}}\right).58,5=17,55g\)

\(m_{CO_2}=\left(\dfrac{8,96}{22,4}\right).44=17,6g\)

\(\Rightarrow m_{hh}=22,5+17,55+17,6=57,6\) g

\(\Rightarrow D\)

< Bạn ơi, câu này mhh mình ra 57,6 g nên mình đổi đáp án câu D lại nhé! >

Lihnn_xj
10 tháng 1 2022 lúc 7:59

Câu 18. Cho kim loại kẽm vào axit sunfuric thu được dung dịch có chứa 24,15gam kẽm sunfat vào khí hiđrô(đkttc) a/ Nêu hiện tượng phản ứng trên?

A. Sủi bọt khí B. dung dịch đổi màu

C. Kết tủa trắng. D. Không hiện tượng.

b/ Tính khối lượng axit H2SO4 cần dùng.

A. 14. B. 14,5 C. 14,7 D.14,8

\(PTHH:Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

\(n_{ZnSO_4}=\dfrac{24,15}{161}=0,15mol\)

\(m_{H_2SO_4}=0,15.98=14,7g\)

\(\Rightarrow\) Đáp án C

b/ Tính thể tích khí hiđro tạo thành ở đktc.

A. 0,56 B. 1,12 C. 2,8 D.3.36

\(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36l\)

\(\Rightarrow\) Đáp án D

c/ Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng khí hidro trên.

A. 3,36 B. 1,68 C. 11,2 D. 16,8

\(PTHH:2O_2+H_2\rightarrow2H_2O\) 

\(n_{H_2}=0,15mol\)

\(n_{O_2}=\dfrac{0,15}{2}=0,075mol\)

\(\Rightarrow V_{O_2}=0,075.22,4=1,68l\)

\(\Rightarrow\) Đáp án B

Câu 19. Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2

A.33,6 B. 2,8 C. 5,6 D.11,2

\(n_{H_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5mol\)

\(V_{H_2}=1,5.22,4=33,6l\)

\(\Rightarrow A\)

Câu 20. Hãy cho biết 6,72 lít khí oxi (đktc)

a/ Có bao nhiêu mol oxi?

A.0,12 B . 0,035 C.0,03 D. 0,3

\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\\ \Rightarrowđáp.án.D\)

b/ Có bao nhiêu phân tử khí oxi?

A. 1,7.1023 B. 1,5.1023 C 1,8.1023 D. 3.1023

\(Số.phân.tử.khí.O_2=0,3.6.10^{23}=1,8.10^{23}\) phân tử

\(\RightarrowĐáp.án.C\)

c/ Có khối lượng bao nhiêu gam?

A . 12 B 9,6 C.9 D.11

\(m_{O_2}=0,3.32=9,6g\)

\(\RightarrowĐáp.án.B\)

d/ Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxi.

A . 11,2 B. 14 C 33 D. 23

\(PTHH:N_2+O_2\rightarrow2NO\)

\(n_{O_2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1mol\)

\(n_{N_2}=0,1.4=0,4mol\)

\(m_{N_2}=0,4.28=11,2g\)

\(\RightarrowĐáp.án.A\)


Các câu hỏi tương tự
02.HảiAnh Bùi Lưu
Xem chi tiết
rip_indra
Xem chi tiết
Ttth
Xem chi tiết
tien do duy
Xem chi tiết
Lê Thùy Ánh
Xem chi tiết
02.HảiAnh Bùi Lưu
Xem chi tiết
huu nguyen
Xem chi tiết
Dương
Xem chi tiết
Khủng Long Xanh
Xem chi tiết