Câu 11. Số tự nhiên x thỏa mãn là
A. 1 B. 0 C. 0;1 D. Một kết quả khác
Câu 12. Kết quả so sánh 320 và 230 là
A.320 > 230. B.320 > 230. C.320 = 230. D.320 ≤ 230.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên đồng thời thoả mãn các điều kiện , và . Tính .
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số tự nhiên thỏa mãn là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho . Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Cho Câu trả lời sai là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Tìm các số nguyên biết và
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .
A. cọc. | B. cọc. | C. cọc. | D. cọc. |
Câu 9. Vẽ tia chung gốc, chúng tạo ra góc. Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của , khi đó có độ dài là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho điểm phân biệt trong đó có đúng điểm thẳng hàng, còn lại không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong điểm đã cho?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để thu được bi cùng màu là
A. | B. | C. | D. |
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.2. Tìm biết:
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu và .
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biểu thức với
a) Tìm số nguyên để biểu thức
Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu7: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Câu 50: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 33: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 23: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 15: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 60: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu10: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu 1. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?
A.{1; 2; 3; 4…..} B.{0; 1; 2; 3; 4…..}. C.{0;1; 2; 3; 4} D.{1; 2; 3; 4} .
Câu 2. Kết quả của phép tính 3^4:3 bằng:
A. 81. B. 4. C. 27. D. 12.
Câu 3. Các ước của 8 là :
A. 1; 2; 4; 8. B. 1; 2; 3; 4. C. 0; 8; 16; 32. D. 1; 2; 4.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 15. B. 39. C. 45. D. 17.
Câu 5. Số liền sau của số –19 là:
A. –20 B. 20 C. 18 D. –18
Câu 6. Kết quả của phép tính 28 + (–18) là:
A. 10. B. –10. C. 46. D. – 46.
Câu 1. Tích của hai số nguyên âm là
A. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.
Câu 2. Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương là
A. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.
Câu 3. Phép tính có kết quả bằng với( 2).5 là
A. 2.5 . B. -(2.5) C. (- 2).(- 5) .D
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng?
A. − 365.366< 1. B. −365.366= 1. C.−365.366=- 1. D. − 365.366 >1
Câu 5. Giá trị biểu thức M = (- 2001).( -2002).( -45) .0 là
A. −2001B. 0. C. −2002.D. (- 2001).(- 2002).(- 45)
Câu 6. Chọn câu đúng?
A. 5.( -8 +15)=5.(-8)+15 B. 5.( -8 +15) = 5.( -8)+ 5.15
C. 5.( -8+ 15) =8+ 5.15 D. 5.(- 8 +15)= 5.( -8) 5.15
Câu 7. Tích của số nguyên a với ( -1) bằng
A. −1. B. 1. C. a . D. −a
Câu 8. Kết quả của phép tính: 5.125.( -8).13.2 −là
A. −130000. B.130000. C.13000. D. −13000
Câu 9. Kết quả của phép tính: (- 4).15- 6.8 là
A. −180. B. −108. C.180. D.108
Câu 10. Tích (- 3).(- 3).( -3).(- 3).(- 3).(- 3).(- 3) bằng
A. ( -3).6 . B. −6.3. C(- 3).7 . D.( -3).(- 7)
Giải giúp mik nhé!
Câu 1. Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a⋮12 và a⋮36. Khi đó a là *
A. ƯC(12, 36).
B. BC(12, 36).
C. ƯCLN(12, 36).
D. BCNN(12, 36).
Câu 40: Số tự nhiên x thỏa mãn biểu thức
là
A. x = 2 | B. x = 3 | C. x = 4 | D. x = 5 |