Câu 10:
Phân tử nào sau đây có phân tử khối bằng 28 đvC
A.N 2
B.H 2
C.Cl 2
D.O 2
Đáp án A
Câu 10:
Phân tử nào sau đây có phân tử khối bằng 28 đvC
A.N 2
B.H 2
C.Cl 2
D.O 2
Đáp án A
phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng phân tử
A. khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử đó
B. khối lượng phân tử được tính bằng tổng khối lượng các nguyên tố trong phân tử đó
C. khối lượng phân tử được tính bằng amu
D. khối lượng của một chất là khối lượng tính bằng đơn vị amu của một phân tử chất đó
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các đơn chất kim loại đều ở thể rắn.
B. Trong một phân tử, các nguyên tử luôn khác nhau.
C. Trong một phân tử, các nguyên tử có thể giống nhau hoặc khác nhau.
D. Phân tử nước trong nước đá, nước lỏng là khác nhau.
1 hợp chất A tạo bởi 1 nguyên tử B vá 2 nguyên tử H có khối lượng bằng khối lượng phân tử O(2O) xác định nguyên tử khối của B và phân tử khối của A
Câu 2:
a)Xác định hóa trị của sắt trong hợp chất FeO,FeO2 O3
b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm C (IV) với O (II)
Câu 3 :Phân tử X có 75 % khối lượng là aluminum, còn lại là carbon.Xác định công thức phân tử của X,biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu.
Câu 4:
a)Tốc độ của vật là gì ? Viết công thức tính vận tốc và cho biết tên ,đơn vị của từng đại lượng.Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là gì ?
b)Tốc đọ của ô tô là 36km/h cho biết điều gi ?
c)Bạn Linh đi từ nhà đến trường, trong 20 phút đầu đi dược đoạn đường dài 6 km.Doạn đường còn lại dài 8 km đi với vận tốc 12 km/h.Tính tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ nhà đén trường theo đơn vị km/h và m/s.
Câu 5: Cho bảng số liệu về thời gian và quãng đường của ca nô.
Thời gian 6h00 6h30 7h00 7h30 8h00
Thời gian chuyển động t (h) 0 0,5 1,0 1,5 2,0
Quãng đường s ( km) 0 15 30 45 60
a)Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của ca nô.
b)Tính tốc độ của ca nô lúc 6h30.
Câu 6:Trên một đường quốc lộ,có một xe ô tô chạy qua camera của thiết bị bắn tốc độ và được ghi lại như sau:thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,28 s.Hỏi xe có vượt quá tốc độ giới hạn cho phép không ?Biết tốc độ giới hạn của xe chạy trên cùng đường là 60km/h.Em hãy cho biết lỗi vi phạm tốc độ sẽ gây ra nguy hiểm như thế nào?
Câu 7:
a) Em hãy giải thích sự truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí?
b) Vật thứ nhất trong 10 giây dao động của hai vật.Vật nào phát ra am cao hơn ?Vì sao?
Câu 8:Thế nào là ô nhiễm tiếng ồn?Đề xuất hai biện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe?
Câu 9:
a)Thế nào là tia sáng?Có mấy loại chùm sáng.
b)Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng .
c)Một tia sáng SI chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt phẳng một góc 300 .Hãy vẽ tia phản xạ IR và cho biết số đo hợp bởi góc tới và góc phản xạ.
giúp cái câu này nhé mình cần gấp lắm.
1. Hợp chất X có phân tử X gồm 2 nguyên tử A liên kết với 3 nhóm (SO4). Trong X có A chiếm 28 % về khối lượng.
a. Hãy xác định CTHH của X.
1.Nguyên tử tạo thành từ những hạt nào? Nêu kí hiệu, điện tích của từng loại hạt này.
2.Một hợp chất có phân tử gồm hai phân tử của nguyên tố x liên kết với một nguyên tử oxygen, nặng hơn phân tử Hydrogen là 31 lần.
a)Tính khối lượng phân tử của hợp chất .
b)Tính nguyên tử khối của x, cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố x.
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn (N2O3 ; khối lượng ; thể tích ; NO2 ;P2O3 ; P2O5 ; 102; 160 ) để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây:
a, Nguyên tử khối là ………(1 )..……….. của một nguyên tử tính bằng Đvc .
b, Phân tử khối của Al2O3 là …… (2 )..…… Đvc .
c, Vận dụng quy tắc hóa trị ta lập được công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P hóa trị V và oxi hóa trị II là ........ (3) …….........
d, Phân tử khối là ………(4 )..……….. của một phân tử tính bằng Đvc .
e, Phân tử khối của Fe2O3 là …… (5 )..…… Đvc .
g, Vận dụng quy tắc hóa trị ta lập được công thức hóa học của hợp chất tạo bởi N hóa trị III và oxi hóa trị II là ........ (6) …….........
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Khối lượng nguyên tử carbon là 1,9926.10-23g
B. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt neutron
C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử
D. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton.