Câu 10: Đúng
Câu 11: Cấm đi ngược chiều
Câu 14; Đúng
Câu 10: Đúng
Câu 11: Cấm đi ngược chiều
Câu 14; Đúng
Câu 16: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A = {x ∈ N / 9 < x < 13}
Chọn câu đúng
A. A = {10; 11; 12} B. A = {9; 10; 11}
C. A = {9; 10; 11; 12; 13} D. A = {9; 10; 11; 12}
Câu 6:Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) (10 ^ 2 + 11 ^ 2 + 12 ^ 2) / (13 ^ 2 + 14 ^ 2)
Câu 6:Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) (10 ^ 2 + 11 ^ 2 + 12 ^ 2) / (13 ^ 2 + 14 ^ 2)
Giúp mình câu 10 câu 13 14 15
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
câu 1 : 10 phần 11 nhân 6 phần 7 + 10 phần 11 nhân 3 phần 5
câu 4 : 6 phần 13 nhân 3 phần 5 + 3 phần 5 nhân -2 phần 13
câu 5: 7 phần 2 nhân 5 phần 6 + 7 phần 2 nhân 8 phần 6 - 4 phần 3 : 2 phần 7
câu 2: 1 phần 3 nhân 2 phần 5 nhân (-4) phần 8
câu 3 : 6 nhân (7) phần 18 nhân 5 phần 14 nhân (-2)
Câu 13: Viết tập hợp sau bằng 2 cách
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 11.
Câu 14: Thực hiện phép tính:
𝑎) 8 . 52 − 189 : 32
𝑏,12 + 15 + 18 + . . . + 90
c,2020 - [45 - (6 - 1)2 ] + 20190
câu trả lời cho câu hỏi của Huong Le Thị Lan: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20+21+22+23+24+25+26+27+28+29+30+31+32.
=(1+32)+(2+31)+(3+30)+(4+29)+(5+28)+(6+27)+(7+26)+(8+25)+(9+24)+(10+23)+(11+22)+(12+21)+(13+20)+(14+19)+(15+18)+(16+17)
=33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33. =33.16 (dấu chấm là dấu nhân)=528
Câu 1: Cho A = {x N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} B. {13; 14; 15} C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử b) 19 phần tử c) 20 phần tử d) 21 phần tử
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.33 là:
a) 3 b) 37 c)312 d) 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 99: 95 là:
a) 914 b) 945 c)94 d) 184
Câu 5: Kết quả của phép tính 5. 42 -18: 32 là:
a) 3 b) 37 c)78 d) 80
Câu 6: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
a) 2790 b) 3402 c)4580 d) 2130
Câu 7: ƯC(4, 6) = ?
a. { 1; 2; 3; 4} b. { 1;3; 4} c. {1; 2 } d. { 2; 4 }
Câu 8: BC(4, 6) = ?
a. { 0; 4; 6;….} b. { 0; 12; 24;…..} c. { 0; 6;12;… } d. { 12 }
Câu 9: ƯCLN( 30;45) = ?
a) 10 b) 15 c)30 d) 45
Câu 10: BCNN(30;45) = ?
a) 90 b) 15 c) 30 d) 45
Câu 11: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
a. -41 b. -31 c. 41 d. -15
Câu 12: Kết quả của phép tính 26 + (-10) là:
a. 36 b. -36 c. 16 d. -16
Câu 13: Kết quả của phép tính (-17) – (-28) là:
a. 11 b. -11 c. 45 d. -45
Câu 14: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18
Câu 15: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi
tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14 .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7 . C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7 .