Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hiđro trong PTN A. Zn và HCl. C. Fe và H2O. B. Cu và H2SO4. D. Na và NaCl.
Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hiđro trong PTN A. Zn và HCl. C. Fe và H2O. B. Cu và H2SO4. D. Na và NaCl.
Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
Câu 5: Những cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm ?
A. HCl và FeO. B. KMnO4 và Zn. C. Na và H2O D. Zn và HCl
Câu 1: Cho các cặp chất sau: a, HCl và Zn ; b, CO và H2O ; c, H2SO4 và Fe ; d, CH4 và H2O. Những
cặp chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c. D. a, c, d.
Câu 2: Số gam sắt cần tác dụng hết với dd axit Clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 5,6 g. B. 2,8 g. C. 56 g. D. 28 g.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :
FeO + CO t Fe + CO2. Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
A. FeO có tính khử. B. CO có tính khử. C. A và B đều sai.
Câu 4: Có ba bình đựng riêng biệt các khí sau: Khí hiđro ; Khí oxi ; khí cacbonic. Chọn cách nào để
nhận biết được chất khí trong mỗi lọ.
A. Dùng que đóm đang cháy. B. Dùng dung dịch Ca(OH)2.
C. Dùng nước. D. Cả A và B
Câu 5: Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tượng quan sát được
trong ống nghiệm là:
A. Chất rắn chuyển sang màu vàng, thành ống nghiệm mờ đi.
B. Chất rắn chuyển sang màu đỏ gạch, thành ống nghiệm xuất hiện những giọt nước nhỏ.
C. Chất rắn chuyển sang màu đỏ gạch, thành ống nghiệm không mờ đi.
Câu 6: Cho các oxit sau: BaO ; K2O ; CuO, P2O5 ; MgO, Na2O. Số oxit tác dụng được với nước tạo
ra Bazơ tương ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7 : Có ba bình đựng riêng biệt các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd NaCl. Chọn cách nào
để nhận biết được các dung dịch trong mỗi lọ.
A. Dùng giấy quỳ tím. B. que đóm đang cháy. C. Dùng nước. D. Cả A và B
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :
CuO + H2 => Cu + H2O Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
A. CuO có tính khử. B. H2 có tính khử. C. A và B đều sai.
Câu 9: Cho các oxit sau: CO2 ; SO2 ; CuO, P2O5 ; MgO, Na2O. Số oxit tác dụng được với nước tạo
ra axit tương ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Để điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng cặp đơn chất kim loại nào
sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng hoặc axit HCl ?
A. Cu và Zn B. Al và Zn C. Fe và Ag. D. Mg và Cu
Câu 11: Vì khí Hidro rất nhẹ nên được dùng
A. nạp vào khinh khí cầu. B. làm nguyên liệu sản xuất phân đạm.
C. làm nguyên liệu cho động cơ. D. khử oxi của một số oxit kim loại.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây toàn là dung dịch bazơ
A. HCl và HNO3. B. Na2CO3 và NaOH C. Na2CO3 và NaNO3 D. NaOH và Ba(OH)2
Câu 13: Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố Hidro và oxi trong nước là:
A. 1 : 8 B. 3 : 8 C. 5 : 8 D. 2 : 1
Câu 14: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí Hidro cho 32,64 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 80% B. 95% C. 90% D. 85%
Cặp chất nào sau đây để điều chế khí H2 trong pḥòng thí nghiệm:
A. Fe và H2SO4 B. CuO và HCl. C. FeO và HCl. D. Ag và H2O
Cặp chất nào có thể dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Cu, HCl B. Cu, H2SO4 loãng C. Fe, H2SO4 loãng D. Ag, HCl
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Fe, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 2,24 lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Fe và H2SO4 B. Fe và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl
Câu 20: Khử 5,6g sắt(III) oxit bằng khí hiđro .Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 6,72 lit C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 21: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 4,48 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 11,2g B.28g C. 5,6g D. 3,7g
chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:
A.CO2 B. SO2 C.O2 D.H2S
Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn và H2O B.Fe và KCl C.o2 và H2 D.Al và HCl
trong pt phản ứng sau: H2+O2-> H2O, hiđro là:
A. chất oxi hóa B. chất khử C.chất xúc tác D.chất khử và chất oxi hóa
khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì hiđro là khí
A.không màu B.khí nhẹ nhất trong các loại khí
C. có tác dụng với oxi trong kk D.ít tan trong nước
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) 2Na + 2H2O→2NaOH + H2 (2) 2H2O → 2H2 + O2 (3) Fe + H2SO4(loãng) →FeSO4 + H2 (4) Phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Chỉ (2),
B. Chỉ (1),
C. (1) và (4),
D. (1), (2) và (4).
câu 20 Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm?
a) H2O,KLO3
b) KMnO4,H2O
c) KCLO3 KMnO4
d) HCL,Zn
Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H12O11, KMnO4, HCl, KClO3, KNO3, H2SO4 loãng, MnO2 a,Những chất nào dùng để điều chế H2, O2 b,Viết các phương trình hóa học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên