Cân bằng rồi nêu tỉ lệ số nguyên tử, nguyên tử của các chất trong phản ứng
1. Fe + 3Cl2 -> FeCl3
2. Fe + 3H2O -> Fe3O4
3. N2O5 + H2O -> HNO3
4. Al(OH)3 -> Al2O3 + H2O
5. Na + H2O -> NaOH + H2
6 Fe + AgNO3 -> Fe(NO3)2 + Ag
7 Fe2O3 + H2SO4 -> Fe(SO4)3 + H2O
8. Na2CO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O
9. CaCO3 + HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
10. CuO + HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O
11. Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + H2O
12. C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
13. Ca + N2 -> Ca3N2
14. ZnO + HNO3 -> Zn(NO3)2 + H2O
15. MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
16. Na2CO3 + BaCl2 -> BaCO3 + NaCl
17. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
cân bằng pư
a, AL+CL12 ALCL3
b, Fe2O3+H2 Fe+H2O
c, P+O2 P2O5
d, Al(OH)3 AL2O3+H2o
Cân bằng các phương trình hóa học
1.Cu(OH)2+HCL→Mg(OH)2+KCL
2.Fel3→Fel2+l2
3.Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
Bài 1. Khi nung 120kg Fe(OH)3 người ta thu được 80kg Fe2O3 và nước.
a. Viết PTHH của pư?
b. Dựa vào PT tính khối lượng Fe(OH)3 cần dùng để được lượng Fe2O3 như trên?
c. Tính hiệu suất của pư?
Bài 2. Nung 300 kg đá vôi CaCO3 thì thu được 151,2 kg vôi sống CaO và khí cacbonic.
a. Tính hiệu suất của pư?
b. Tính thể tích khí thu được ở đktc?
Nhanh giúp mình với ạ mình đang gấp ạ !
hãy cân bằng phản ứng và ghi tên các loại phản ứng hóa học sau:
Zn + O2 -------> ZnO => là phản ứng ...............
Mg + HCl ----->MgCl2 + H2 => .........................
Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + H2O =>.....................
Na2O + H2O ------> NaOH => .........................
Lập pt phản ứng hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. KClO3 ---> KCl + O2
b. Fe + Cl2 ---> FeCl3
c. K2O+ H2O ---> KOH
d. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
Phản ứng hoá học nào dưới đây xảy ra sự oxi hoá?
A.
Ca(HCO3)2 -CaCO3+CO2+H2O
B.
2Fe(OH)3 - Fe2O3 + 3H2O
C.
CaO + H2O - Ca(OH)2
D.
2Mg + O2 - 2MgO
Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O 16) CaC2 + H2O −−→ Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 17) KMnO4 −−→ K2MnO4 + MnO2 ↓ + O2 ↑ 18) CaCl2 + AgNO3 −−→ Ca(NO3)2 + AgCl ↓ 19) NaHCO3 −−→ Na2CO3 + CO2 + H2O 20) KClO3 −−→ KCl + O2 21) FeS2 + O2 −−→ Fe2O3 + SO2 22) Fe2O3 + CO −−→ Fe + CO2 23) Fe(OH)2 + O2 + H2O −−→ Fe(OH)3 24) Cl2 + KOH −−→ KCl + KClO3 + H2O 25) NaHSO4 + Al2O3 −−→ Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O 26) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O 27) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O 28) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3 29) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O 30) FexOy + CO −−→ FeO + CO2