Từ ghép: bờ bãi, nhân dân, tươi tốt, đánh đập, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, lạnh buốt, lạnh giá .
Từ láy: nhỏ nhen, lạnh tanh .
Từ ghép: bờ bãi, nhân dân, tươi tốt, đánh đập, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, lạnh buốt, lạnh giá.
Từ láy: nhỏ nhen, lạnh tanh.
Từ ghép: bờ bãi, nhân dân, tươi tốt, đánh đập, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, lạnh buốt, lạnh giá .
Từ láy: nhỏ nhen, lạnh tanh .
Từ ghép: bờ bãi, nhân dân, tươi tốt, đánh đập, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, lạnh buốt, lạnh giá.
Từ láy: nhỏ nhen, lạnh tanh.
nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mênh mông, mệt mỏi, mênh mang, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi tắn
từ nào là từ ghép
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.
Xếp các từ sau vào 3 nhóm:
Lạnh tanh, lành lạnh, lạnh cóng, lạnh nhạt, lạnh lẽo, lạnh lùng, lanh buốt, lạnh ngắt, lạnh toát, lạnh giá.
Từ ghép tổng hợp:
từ ghép phân loại:
từ láy:
ai nhanh mk k
Kiếm điểm đê các bn ơi:
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ nào là từ láy?
những từ không phải từ láy, thuộc loại từ nào?
Chúng có gì đặc biệt?
Trong các từ sau :
hình dạng,bố,bãi bờ,long lanh,nhà mái bằng, rất xinh,sạch sành sanh, lạnh lùng , dưa hấu, tí tách , vui.
Từ nào là : Từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại , từ láy
Bn nào mún kiểm điểm thì nhanh nha >-<
Từ nào là từ ghép ? Từ nào là từ láy?
vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui mắt,vui vui,vui mừng, vui tai, vui tính, vui tươi, vui sướng, đẹp đẽ,đẹp mắt, đẹp trai, đèm đẹp, đẹp lão, đẹp đôi, đẹp trời, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ ,nhỏ bé, nhỏ con, nho nhỏ, nhỏ nhặt.
cho các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn,mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, đánh đập,mải miết, xa xôi, xa lạ,phẳng lặng, phẳng phui, mơ màng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc, vẳng lặng
Xếp các từ trên vào 3 nhóm: từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy
lạnh lẽo , lạnh lùng , lạnh giá từ nào mới là từ láy