Biết rằng phương trình 3 + 5 2 + 3 3 - 5 2 = 2 x + 2 có hai nghiệm phân biệt là x 1 > x 2 . Nghiệm x 1 có dạng log a + b 5 2 9 , với a; b nguyên dương. Tính S = a4 + 10ab
A. 2611
B. 2681
C. 2422
D. 2429
Biết rằng phương trình 9 x 2 - 2 x . 7 x = 7 9 . Có hai nghiệm phân biệt là x1; x2. Tổng x1+x2 có dạng log 9 a b với a ; b nguyên dương và a b là phân số tối giản. Tính S = a + 2b
A. 95
B. 100
C. 36
D. 32
Phương trình log2( 5x - 1) log2( 2.5x - 2) = 2 có hai nghiệm phân biệt
Tỉ số x 1 x 2 gần với giá trị nào sau đây nhất, biết rằng x1 > x2 > 0
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b ∪ c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d.
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Phương trình l o g 2 ( 5 - 2 x ) = 2 - x có hai nghiệm x 1 , x 2 x 1 < x 2 . Tổng các giá trị nguyên trong khoảng x 1 ; x 2 bằng
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Biết rằng phương trình log 2 x - 15 . log x 2 = 2 có hai nghiệm x 1 , x 2 x 1 > x 2 . Giá trị của x 1 - 16 x 2 bằng
A. - 4095 8
B. 34
C. 30
D. 4097 8
Nghiệm của phương trình log 4 { 2 log 3 [ 1 + log 2 ( 1 + 3 log 2 x ) ] } = 1/2 là
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 0
Phương trình 2 + 3 x + 1 - 2 a . 2 - 3 x - 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x 1 , x 2 , thỏa mãn x 1 - x 2 = log 2 + 3 3 . Khi đó a thuộc khoảng
Cho S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 - x + 1 - x = m + x - x 2 có hai nghiệm phân biệt. Tổng các số nguyên trong S bằng
A. 11.
B. 0.
C. 5.
D. 6.