Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M, N nên suy ra S = a + b = 2
Chọn C.
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M, N nên suy ra S = a + b = 2
Chọn C.
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M(−1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b.
A. S = - 1 2
B. S = 3
C. S = 2
D. S = 5 2
Cho hàm số y=\(ax^2+bx+c\) (a≠0) có đồ thị (P).Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I(1;1) và đi qua điểm A(2;3). Tính tổng S=a2+b2+c2
A.3 B.4 C.29 D.1
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1, tính tổng S = a + b.
A. S = 4.
B. S= 2
C. S = 0.
D. S = -4.
ậBiết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M (1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1. Tính tổng S = a + b.
A. S = 4
B. S = 2
C. S = 0
D. S = -4
Biết rằng hàm số y = a x 2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; −1). Tính tổng S = a + b + c.
A. S = -1
B. S = 4
C. S = - 4
D. S = 2
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E (2; −1) và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N (1; 3). Tính giá trị biểu thức S = a 2 + b 2
A. S = -4
B. S = -40
C. S = -58
D. S = 58
Biết rằng hàm số y = a x 2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S = a 2 + b 2 + c 2
A. S = −1.
B. S = 1.
C. S = 13.
D. S = 14.
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-3; 1) và có hệ số góc bằng -2. Tính tích P = ab.
A. P = -10.
B. P = 10.
C. P = -7.
D. P = -5.
Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số: a) Đi qua 2 điểm A(-1; -3) và B(2;3) b) Đi qua điểm M(-3;4) và song song với trục Ox.