CT dạng chung: \(\overset{III}{Al_x}\overset{I}{\left(NO_3\right)_y}\)
Theo QTHT: III.x=I.y
Chuyển tỉ lệ \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}=>x=1,y=3\)
=> CTHH là \(Al\left(NO_3\right)_3\)
Chọn B.
CT dạng chung: \(\overset{III}{Al_x}\overset{I}{\left(NO_3\right)_y}\)
Theo QTHT: III.x=I.y
Chuyển tỉ lệ \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}=>x=1,y=3\)
=> CTHH là \(Al\left(NO_3\right)_3\)
Chọn B.
Hóa trị của iron (Fe) trong các CTHH sau: Fe(NO3)3 (biết nhóm NO3 hoá trị I) là:
a.
II
b.
III
c.
I
d.
IV
Hóa trị của iron (Fe) trong các CTHH sau: Fe(NO3)3 (biết nhóm NO3 hoá trị I) là:
a.III
b.IV
c.I
d.II
Biết Al (III) và NO3 (I) vậy công thức hóa học là?
A. AlNO3 B. Al3NO3
C. Al(NO)3 D. Al(NO3)3
Chọn công thức hóa học đúng của hợp chất khi biết Cu có hóa trị II và nhóm (NO3) có hóa trị I
A. Cu(NO3)2 B. Cu2(NO3)2
C. CuNO3 D. Cu2NO3
Câu 3. Lập CTHH của những hợp chất sau khi biết hóa trị của chúng (bằng 2 cách): Mg(II), Fe(III), (NH4)(I) lần lượt với S(II), (NO3)(I), (CO3)(II), (PO4)(III). Giúp mik với ạ!
Câu 6: (M2) CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4 , AlNO3 , Al2O3 , AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2 , Al2(PO4)3.CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng
Câu 7: (M2)Hợp chất Ba(NO3)y: | có PTK là 261. Bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hoá trị của nhóm NO3 |
Câu 8: (M2) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, cho
biết nhóm ( NO3 ) hóa trị I và nhóm ( CO3 ) hóa trị II.
Ba(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; CuCO3 , Li2CO3.
Câu 10: (M2) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a) Ba và nhóm ( OH )
b) Al và nhóm ( NO3 )
c) Zn và nhóm ( CO3 )
em hỏi câu này rồi mà câu 6 7 8 hỏi sai đề và câu 10 chưa ai làm ạ mong mọi người làm hộ em với ạ em cảm ơn nhiều
Câu 1. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
(biết NO3 hóa trị I)
a) CuO
| b) Ba(NO3)2 G |
Câu 2. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng:
a) Ba (II) và O | b) Al (III) và (SO4) (II) |
Câu 3. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: Ca(OH)2, CuSO4
Câu 4: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 103. Tính nguyên tử khối của M.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hạt proton, electron và notron trong X.
(Cho NTK của các nguyên tố: Al = 27; O = 16; H = 1; Zn = 65, Fe = 56, S = 32, Na = 23)
Câu 6:CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl , AlNO , Al O , AlS,
Al SO , Al OH , Al PO . CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng.
Câu 7: Hợp chất | có PTK là 261. Bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định |
Ba NO 3y hóa trị của nhóm NO3 .
Câu 8: Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, cho
biết nhóm ( NO3 ) hóa trị I và nhóm ( CO3 ) hóa trị II.
Ba NO ; Fe NO ; CuCO , Li CO .
Câu 9:Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố như sau:
P (III) và H;
P (V) và O;
Fe (III) và Br (I);
Ca và N (III).
Câu 10:Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên
tử sau:
a) Ba và nhóm ( OH )
b) Al và nhóm ( NO3 )
c) Zn và nhóm ( CO3 )
Câu 3: Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết O hóa trị (II); (NO3) hóa trị (I)?
a, CuO
b, Ba(NO3)2
c. N2O5