Biết I = ∫ 0 π 2 x + x cos x - sin 2 x 1 + cos x d x = π 2 a - b c . Trong đó a, b, c là các số nguyên dương, phân số b c tối giản. Tính T = a 2 + b 2 + c 2
A. T= 16
B. T = 59
C. T = 69
D. T = 50
Biết ∫ sin 2 x - cos 2 x 2 d x = x + a b cos 4 x + C với a,b là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản và C ∈ ℝ . Giá trị của a+b bằng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Biết rằng ∫ 2 3 x 2 - x + 1 x + x - 1 d x = a - 4 b c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính T = a + b + c
A. 31
B. 29
C. 33
D. 27
Cho f(x) là hàm liên tục trên đoạn 0 ; a thỏa mãn f x f a − x = 1 f x > 0 , ∀ x ∈ 0 ; a và ∫ 0 a d x 1 + f x = b a c , trong đó b, c là hai số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Khi đó b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 11 ; 22
B. 0 ; 9
C. 7 ; 21
D. 2017 ; 2020
∫ 4 6 x 2 + 4 x + 1 x 2 + x Biết rằng với a, b, c là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c
A. S = 199
B. S = 198
C. S = 395
D. S = 396
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 – ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tập tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = f x có 5 điểm cực trị là a b ; c với a, b, c là các số nguyên và a b là phân số tối giản. Tính a+b+c
A. 11
B. 8
C. 10
D. 5
Biết ∫ 0 π 4 ( 1 + tan x ) 5 c o s 2 x d x = a b ; trong đó a, b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnhđề nào dưới đây đúng?
A. a < b
B. a b = 1
C. a - 10 b = 1
D. a 2 + b 2 = 1
Biết I = ∫ 0 4 x ln 2 x + 1 d x = a b ln 3 - c , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.
A. 72.
B. 68
C. 60.
D. 17.
Biết rằng 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n ( n + 1 ) ( n + 2 ) = a n 2 + b n c n 2 + d n + 16 trong đó a,b,c,d và n là các số nguyên dương.Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c+d
A. 45
B.40
C. 38
D. 24