Biết đồ thị hàm số y = 2 x − 1 x + 3 cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích S của tam giác OAB.
A. S = 1 12 .
B. S = 1 6 .
C. S = 3.
D. S = 6.
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + m 1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B mà diện tích tam giác OAB bằng 3 2
A. m = 3 h o ặ c m = - 1
B. m = 2
C. m = - 4 h o ặ c m = 2
D. m = 3
Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + m (1). Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B mà diện tích tam giác OAB bằng 3 2 .
A. m = 2
B. m = 3 hoặc m = -1
C. m = 4 hoặc m = 2
D. m = 3
Cho đồ thị hàm số C : y = 1 x ; điểm M có hoành độ x M = 2 − 3 thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M lần lượt cắt Ox, Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác OAB.
A. S Δ O A B = 1.
B. S Δ O A B = 4.
C. S Δ O A B = 2.
D. S Δ O A B = 2 + 3 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = x + 1 x - 2 và các trục tọa độ Ox, Oy ta được: S=
a ln b c - 1 . Biết a nguyên dương . Chọn đáp án đúng
A . a + b + c = 8
B . a > b
C . a – b + c = 1
D . a + 2b – 9 = c
Cho đồ thị hàm số y=f(x) đi qua gốc tọa độ O, ngoài ra còn cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng ‒3 và 4 như hình bên. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox.
A. S = ∫ − 3 4 f x d x
B. S = ∫ − 3 0 f x d x + ∫ 0 4 f x d x
C. S = ∫ − 3 0 f x d x + ∫ 4 0 f x d x
D. S = ∫ 0 - 3 f x d x + ∫ 0 4 f x d x
Giả sử đồ thị (C) của hàm số y = ( 2 ) x ln 2 cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (C) tại A cắt trục hoành tại B. Tính diện tích S của tam giác AOB
A. S = 1 ln 2
B. S = ( 1 ln 2 ) 2
C. S = ( 1 ln 2 ) 3
D. S = ( 1 ln 2 ) 4
Biết điểm A có hoành độ lớn hơn – 4 là giao điểm của đường thẳng y = x + 7 với đồ thị (C) của hàm số y = 2 x - 1 x + 1 . Tiếp tuyến của đồ thì (C) tại điểm A cắt hai trục độ Ox, Oy lần lượt tịa E, F. Khi đó tam giác OEF (O là gốc tạo độ) có diện tích bằng:
A. 33 2
B. 121 2
C. 121 3
D. 121 6
Cho hàm số y = x + 2 2 x + 3 H . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (H), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.
A. y = - x - 2 .
B. y = - x + 1 .
C. y = -x + 2
D. y = - x và y = -x-2