Biết ∫ 1 2 d x x x + 1 + x + 1 x = a - b - c , với a, b, c là các số nguyên dương, Tính P = a + b + c.
A. 44
B. 42
C. 46
D. 48
Biết rằng ∫ 2 3 x 2 - x + 1 x + x - 1 d x = a - 4 b c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính T = a + b + c
A. 31
B. 29
C. 33
D. 27
Cho hàm số f ( x ) = a x + b c x + d với a,b,c,d là các số thực và c ≠ 0. Biết f(1)=1, f(2)=2 và f(f(x))=x với mọi x ≠ - d c . Tính l i m x → ∞ f ( x ) .
A. 3 2
B. 5 6
C. 2 3
D. 6 5
Cho hàm số f x = a x + b cx + d với a,b,c,d là các số thực và c ≠ 0 Biết f 1 = 1 , f 2 = 2 và f f x = x với mọi x ≠ - d c Tính lim x → ∞ f x
A. 3 2
B. 5 6
C. 2 3
D. 6 5
Cho ∫ 1 2 6 x x + 1 + x + 1 d x = a + b - c với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 247.
B. 236.
C. 246.
D. 237.
Biết rằng ∫ 1 2 ln ( x + 1 ) d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a +b + c.
A. S = 1
B. S = 0
C. S = 2
D. S = -2
Cho hàm số f (x) xác định trên ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 0 ; + ∞ ) và f ' ( x ) = 1 x 2 + x , f ( 1 ) = ln 1 2 . Biết ∫ 1 2 ( x 2 + 1 ) f ( x ) d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 27 2
B. 1 6
C. 7 6
D. - 3 2
Cho hàm số f x = ln 1 − 1 x 2 . Biết rằng f 2 + F 3 + ... + f 2018 = ln a − ln b + ln c − ln d với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong đó a, c, d là các số nguyên tố và a < b < c < d . . Tính P = a + b + c + d .
A. 1986
B. 1698
C. 1689
D. 1968
Cho ∫ 0 9 16 1 x + 1 + x + 1 d x = a - b ln 2 c với a,b,c là các số nguyên dương và a/c tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 43.
B. 48.
C. 88.
D. 33.
Cho ∫ 4 x 3 - 2 x 2 + 2 x + 2 2 x - 1 d x = a x 3 + x + b ln 2 x - 1 + C
Và các mệnh đều sau:
(1) a < b
(2) S = a + b = 13 6
(3) a,b là các số nguyên dương.
(4) P = ab = 1
Số mệnh đề đúng là:
A. 0.
B. 1.
C. 2,
D. 3.