\(x^2+y^2-2x+2y-2=0\)
\(\left(x^2-2x+1\right)+\left(y^2+2y+1\right)-4=0\)
\(\left(x-1\right)^2+\left(y+1\right)^2=4\)
\(x^2+y^2-2x+2y-2=0\)
\(\left(x^2-2x+1\right)+\left(y^2+2y+1\right)-4=0\)
\(\left(x-1\right)^2+\left(y+1\right)^2=4\)
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) \(2x^2+3y>0\)
b) 2x + \(3y^2\le0\)
c) 2x + 3y > 0
d) \(2x^2-y^2+3x-2y< 0\)
e) 3y < 1
f) x - 2y \(\le1\)
g) x \(\le0\)
h) y > 0
i) 4(x-1) + 5(y-3) > 2x - 9
Xác định miền nghiệm của các bất phương trình sau:
a) 2x - y \(\ge0\)
b) \(\dfrac{x-2y}{2}>\dfrac{2x+y+1}{3}\)
Bài 1: Lập phương trình đường thẳng d' đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng Δ, với:
a, d: 2x-y+1=0, Δ: 3x-4y+2=0
b, d: x-2y+4=0, Δ: 2x+y-2=0
c, d: x+y-1=0, Δ: x-3y+3=0
d, d: 2x-3y+1=0, Δ: 2x-3y-1=0
Bài 2: Lập phương trình đường thẳng d' đối xứng với đường thẳng d qua điểm I với:
a, d: 2x-y+1=0, I(2;1)
b, d: x-2y+4=0, I(-3;0)
c, d: x+y-1=0, I(0:3)
d, d: 2x-3y+1=0, I trùng O(0;0)
GIÚP EM VỚI Ạ!! EM ĐANG CẦN GẤP LẮM HUHUU T^T EM XIN CẢM ƠN!!!
Hình 43 (miền không bị gạch, kể cả biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + 2y > 3
B. 2x + y ≤ 3
C. 2x + y < 3
D. x + y - 3 ≤ 0
a, giải phương trình : 4x²+√2x+3=8x+1
B, giải hệ phương trình :
{√x+y+1+(x+2y)=4(x+y) ²+√3*√x+y
X-4y-3=(2y)²-√2-x²
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU \(\hept{\begin{cases}x^3-2x=y\\y^3+2y=z\\x+y+z+1+\sqrt{x-1}=0\end{cases}}\).(CẢM ƠN CÁC BẠN)
Cho tam giác ABC và tọa độ một đỉnh và phương trình đường cao.Viết phương trình các cạnh của tam giác đó với:
a, A(3,0),BB'=2x+2y-9=0;CC'=3x-12y-1=0
b,A(1,0), BB'=x-2y+1=0;CC'=3x+y-1=0
Cho hai đường thẳng:
(d): x - 2y + 3 = 0
(d'): 2x + y + 3 = 0
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d và d' là:
A. x + 3y = 0; x - y + 2 = 0
B. x + y = 0; x + y + 2 = 0
C. x + 3y = 0; 3x - y + 6 = 0
C. x + 3y = 0; x - 3y + 6 = 0