Bài tập phát triển tư duy
Bài 1: Chứng tỏ với mọi số tự nhiên n thì tích n n 2 3 là số chẵn.
Bài 2: Chứng tỏ rằng số
2011 3
10 2
9
a
là số tự nhiên.
Bài 3: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì 2 số sau 2 3 n và n 2 là nguyên tố cùng
nhau
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
a) A 5 5 5
1.2 2.3 99.100
b) B 1 1 1 1 1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10
c) 2 2 2 2 2 2
3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 13.15
C
Bài 5: Tìm các số tự nhiên n để 2 3 n và 4 1 n là 2 số nguyên tố cùng nhau.
Bài 8: Cho S 2 2 2 . 2 2 2 3 2011 2012 . Chứng minh rằng S chia hết cho 6.
Bài 7: Tính giá trị biểu thức
a) 1 1 1 1 ...
1.2 2.3 3.4 2009.2010
D b) 4 4 4 4 ...
2.4 4.6 6.8 2008.2010
E
c) 1 1 1 1 ...
18 54 108 990
F
Tài liệu ôn tập Hè năm 2019 – Toán Họa sưu tầm tổng hợp!
Toán Họa 12 [Document title] ÔN HÈ 6 LÊN 7 MÔN TOÁN
12
Bài 8: Tìm n N để :
a) n n 6 b) 38 3 n n c) n n 5 1 d) 28 1 n
Bài 9: Không quy đồng mẫu số hãy so sánh 2010 2011 9 19 ;
10 10
A và
2011 2010
9 19
10 10
B
Bài 10: Tìm x biết:
a) x x 3 0 b) ( )( ) x x – 2 5 – 0 c) x x 1 1 0 2
d) | | 2 – 5 1 x 3 e) 7 3 66 x f) | 5 – 2 0 x |
Bài 11: Tìm x biết: a) ( ). x y – 3 2 1 7 b) 2 1 3 – 2 x y ( ) 55.
Bài 12: Cho S 1 – 3 3 – 3 ... 3 – 3 . 2 3 98 99
a) Chứng minh rằng S là bội của –20
b) Tính S, từ đó suy ra 3100 chia cho 4 dư 1.
Bài 13: Tìm a, b biết a b 7 và BCNN a b , 140.
Bài 14: Tính: a) A 1.2 2.3 3.4 99.100
b) B 1 2 3 99 100 2 2 2 2 2
c) C 1.2.3 2.3.4 3.4.5 4.5.6 5.6.7 6.7.8 7.8.9 8.9. 10
Bài tập bổ sung dạng cơ bản tổng hợp:
Bài 1: Tính a) 2 .3 1 8 : 3 2 10 2 b) 1 2 3 .... 2012 2013
c) 6 : 43 2.5 2 2 d) 2008.213 87.2008
e) 12 : 390 : 500 125 35.7 f) 3 .118 3 .18 3 3
g) 2007.75 25.2007 h) 15.2 4.3 5.7 3
i) 150 10 14 11 .2007 2 0 2 j) 4.5 3.2 2 3
k) 28.76 13.28 11.28 l) 4 : 4 1 17 : 3 8 5 30 2
Bài 2. Tìm x biết:
a) 4 3 4 2 18 x b) 105 : 2 3 1 x 5 0
c) 2 138 2 .3 x 2 2 d) 6 39 .28 5628 x
e)9 2 .3 60 x f) 26 3 : 5 71 75 x