Bài 4: Xét 2 gen trong một tế bào
· Gen I có A = 600nu và G = 3/2A. Mạch khuôn của gen này có A = 225nu, G = 475nu.
· Gen II có chiều dài bằng phân nữa chiều dài gen I và số liên kết hidro giữa các cặp A – T bằng 2/3 số liên kết hidro của cặp G – X. Trên mạch khuôn mẫu của gen II có A = 180nu, G = 200nu.
· Gen I và gen II đều thực hiện 2 lần nhân đôi, mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần.
a. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.
b. Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tử ARN.
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.a. + Gen I có A = T = 600 nu, G = X = 3/2A = 3/2 x 600 = 900 nu
Mạch khuôn của gen (mạch 1) có:
- A1 = T2 = 225 nu \(\rightarrow\) A2 = T1 = 600 - 225 = 375 nu
- G1 = X2 = 475 nu \(\rightarrow\)G2 = X1 = 900 - 475 = 425 nu
+ Gen II có L = 1/2 Lgen I
\(\rightarrow\) Ngen II = 1/2 Ngen I = 600 + 900 = 1500 nu
\(\rightarrow\) A + G = 750 nu
- Số liên kết giữa cặp AT = 2/3GX \(\rightarrow\)2A = 2/3 x 3G
\(\rightarrow\)A = G = 375 nu = T = X
- Mạch khuôn (mạch 1) gen II có:
A1 = T2 = 180 nu \(\rightarrow\) A2 = T1 = 375 - 180 = 195 nu
G1 = X2 = 200 nu \(\rightarrow\)G2 = X1 = 375 - 200 = 175 nu
b. Số lượng từng loại nu của mỗi phân tử mARN = số nu từng loại trên mạch khuôn (mạch 1)
+ Gen I: số nu từng loại trên mạch khuôn (mạch 1)
A1 = rU = 225 nu; T1 = rA = 375 nu
G1 = rX = 475 nu; X1 = rG = 425 nu
+ Tương tự cho gen II
c. Gen I nhân đôi 2 lần tạo ra 22 = 4 gen con
1 gen con phiên mã 1 lần tạo ra 1 mARN
suy ra 4 gen con, mỗi gen phiên mã 3 lần tạo ra 3 x 4 = 12 mARN
+ Số nu môi trường cần cung cấp cho quá trình sao mã là:
+ gen I:
rU = 225 x 12 = 2700 nu; rA = 375 x 12 = 4500 nu
rX = 475 x 12 = 5700nu; rG = 425 x 12 = 5100 nu
+ Tương tự với gen II