\(a,=\dfrac{2}{5}x^3y^2-2x^2y+4xy^2\\ b,=5x^3-4x^2-15x^2+12x\\ =5x^3-19x^2+12x\)
a: \(=\dfrac{2}{5}x^3y^2-2x^2y+4xy^2\)
b: \(=5x^3-15x^2-4x^2+12x=5x^3-19x^2+12x\)
\(a,=\dfrac{2}{5}x^3y^2-2x^2y+4xy^2\\ b,=5x^3-4x^2-15x^2+12x\\ =5x^3-19x^2+12x\)
a: \(=\dfrac{2}{5}x^3y^2-2x^2y+4xy^2\)
b: \(=5x^3-15x^2-4x^2+12x=5x^3-19x^2+12x\)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 2x2(3x – 5). b) (12x3y + 10x2y) : 2x2y.
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2y + xy2. b) x2 – 2x + 1 – 4y2. c) x2 – 5x + 4.
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) x2 – x(x – 3) – 6 = 0. b) 5(x + 2) – x2 – 2x =
Bài 5 (3,5 điểm). Cho °ABC, A= 90. Vẽ AH ^ BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích °ABC.
b) Từ H vẽ HM ^ AB tại M, HN ^ AC tại N. Chứng minh AMHN là hình chữ nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần luợt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh CI ^ HK.
thực hiện phép tính a) 3x^2(5x^2-4x+3)
b)-5xy(3x^2y-5xy+y^2)
c)(5x^2-4x)(x-3)
d)(x-3)(x^2+4x-1)
II/ Ty lujn (8,5 m) Bài 1 (2.5 điểm. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4x³+8x b) (3x-y)²-49 c) 5x²-5xy-10x+10y d) x²-9x-22
Bài 1: Làm tính nhân:
a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Câu 3.(1,0 điểm) Thực hiện các phép chia sau:
a) (10x3y – 5x2y2 – 25x4y3) : (-5xy)
b) (15x4 + 4x3 + 11x2 + 14x – 8) : (5x2 + 3x – 2)
Thực hiện phép nhân chia đa thức
a, (3x2+2xy).(5xy2-4x+\(\frac{1}{3}\)y3)
b, (x3-x2-7x+3):(x-3)
Bài 1: Làm tính nhân
a. 3x2 (5x2 - 4x +3)
b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2 )
c. (5x2 - 4x)(x -3)
d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau.
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1)
b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2 (x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2 - 1)
d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
6) 5x +3 ( x2 -x - 1)
7) -\(\dfrac{2}{3}\)x ( -x4y2 -2x2 - 10y2)
8) \(\dfrac{2}{3}\)xy ( 3 x2y -3xy + y2)
9) (-2x).(3x2 - 2x +4)
10) 3x4 ( -2x3 + 5x2 - \(\dfrac{2}{3}\)x + \(\dfrac{1}{3}\))