a) 12,8 : 10 …=…. 12,8 x 0,1
c) 5,4 : 0,1 …<….. 55
d) 2,65 : 0,25 …>…..2,65 x 4
a: 12,8:10=12,8x0,1
c: 5,4:0,1<55
a) 12,8 : 10 …=…. 12,8 x 0,1
c) 5,4 : 0,1 …<….. 55
b)9,56 : 0,001 …>….955,99
d) 2,65 : 0,25 …=..2,65 x 4
a) 12,8 : 10 …=…. 12,8 x 0,1
c) 5,4 : 0,1 …<….. 55
d) 2,65 : 0,25 …>…..2,65 x 4
a: 12,8:10=12,8x0,1
c: 5,4:0,1<55
a) 12,8 : 10 …=…. 12,8 x 0,1
c) 5,4 : 0,1 …<….. 55
b)9,56 : 0,001 …>….955,99
d) 2,65 : 0,25 …=..2,65 x 4
Bài 3: Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm
a) 12,8 : 10 ……. 12,8 x 0,1
c) 5,4 : 0,1 …….. 55
b)9,56 : 0,001 …….955,99
d) 2,65 : 0,25 ……..2,65 x 4
đặt tính rồi tính
2,56×0,01
2,56×0,1
2,56×10
2,56×100
12,8×0,001
12,8×100
12,8×0,1
12,8×0,01
3. x : 0,1= x × ...... số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 0,1 b. 1 c. 10 d. 100
78,29 x 10 = . 2,65 x 0,01 =
0,01 x 1 =. 68 x 0,1 =
Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ trống
a. 0,421 ..... 0,457 – 0,1
b. 0,25 + 0,15 ...... 0,5 – 0,1
Điền dấu < ; > ; = vào chỗ trống:
a) 42,37 : 10 ……….. 42,37 x 0,1 c) 35,4 : 6 ……….. 48,08 : 8
b) 53,61 : 100 ……… 53,61 x 0,01 d) 2,1 x 5 ……….. 63,7 : 7
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là …………………… cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là …………………… dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99
b) 99 × 0,001 = 0,099
c) 3,58 : 0,1 = 35,8
d) 3,58 : 0,1 = 0,358
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
b) 312 : x = 100 – 99,2
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = …………………… tấn
b) 72,5 dag = …………………… kg
Bài 1:
Câu 1: Cho: 5 tấn 8kg = ………. kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:……........
Câu 2: Cho: 7m2 8cm2 = …….m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:…….........
Câu 3: Kết quả của biểu thức: (6,4 x 0,25 + 8,26 : 0,1) x 0,5 = ………........
Bài 3: Quy Tắc nhân nhẩm:
+ Nhân số thập phân với: 10; 100; 1000; 0,1 0,01; 0,001; 0,25; 0,5; 0,2; ....
+ Chia số thập phân cho: 10; 100; 1000; 0,1; 0,01; 0,001; 0,25; 0,5; 0,2; ....