Bài 3: Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm
a) 12,8 : 10 ……. 12,8 x 0,1
c) 5,4 : 0,1 …….. 55
b)9,56 : 0,001 …….955,99
d) 2,65 : 0,25 ……..2,65 x 4
Bài 3: Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm
a) 12,8 : 10 ……. 12,8 x 0,1
c) 5,4 : 0,1 …….. 55
b)9,56 : 0,001 …….955,99
d) 2,65 : 0,25 ……..2,65 x 4
Điền dấu < ; > ; = vào chỗ trống:
a) 42,37 : 10 ……….. 42,37 x 0,1 c) 35,4 : 6 ……….. 48,08 : 8
b) 53,61 : 100 ……… 53,61 x 0,01 d) 2,1 x 5 ……….. 63,7 : 7
giúp em với ạ
41,48 x …… = 41 480. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 0,001
88,194 = 80 + 8 + 0,1 + …+ 0,004.
Giá trị điền vào chỗ chấm số là:
A. 9 B. 0,9 C.0,09 D.0,009
Viết kết quả phép tính vào chỗ chấm:
31 x 10 = ……… 7,02 x 100 = ………
31 x 0,1 = ……… 7,02 x 0,01 = ………
Bài 1:
Câu 1: Cho: 5 tấn 8kg = ………. kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:……........
Câu 2: Cho: 7m2 8cm2 = …….m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:…….........
Câu 3: Kết quả của biểu thức: (6,4 x 0,25 + 8,26 : 0,1) x 0,5 = ………........
Cho: 67,89 : 0,1 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 6,789
B. 6789
C. 678,9
D. 0,6789
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là …………………… cm2.
b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là …………………… dm2.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 99 × 0,001 = 0,99
b) 99 × 0,001 = 0,099
c) 3,58 : 0,1 = 35,8
d) 3,58 : 0,1 = 0,358
Bài 3. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6
b) 312 : x = 100 – 99,2
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8500kg = …………………… tấn
b) 72,5 dag = …………………… kg