1) xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn 2,457;4,02;2,918;2,237;9,1;7,08 2) xếp các số sau thứ tự từ lớn đến bé 0,48;0,0,04,127;0,05;0,196;0,260 3)xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1,27;2,68;4,03;0,04;5,97;0,18
Sắp xếp số theo thứ tự:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735.
...............................................................................................................................
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3.
...............................................................................................................................
Bài 1: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
91/89,11/8,43/41,7/4
Bài 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 5/6,1/2,3/4,2/3,4/5
Bài 2 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé ;
1,1/2 là hỗn số
1/4 ; 1,1/2 ; 0,5 ; 3/8
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : 7,2 ; 8,01 ; 6,811 ; 11 ; 6,91
b) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 15/16 ; 13/17 ; 1/2 ; 15/13 ; 13/16
bài 1.
a]các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 6 là :.............
b]Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là:...............
bài 2.các phân số sau:
a] 9/7;7/8;6/7;9/5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :...........
b]4/3;1/2;6/5;5/12 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn à :...........
giúp mk nha!
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203
B. 4,505 ; 4,5 ; 4,203 ; 4,2
C. 4,23 ; 4,203 ; 4,5 ; 4,505
D. 4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 43m 25cm = .........m b) 92dm 8cm =..............dm
12m 8cm =..........m 21dm 6cm = ..............dm
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 748cm =...............m b) 36dm = ...........m
309cm = ..............m 54dm=...............m
2 |
Mẫu: 256cm = 2,56m.
*Cách làm: 256cm = 200cm + 56cm = 2m 56cm = m = 2,56m
Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) 9km 123m =............km b) 3km 16m = ..........km c) 438m =..........km
1km 405m = ............km 8km 34m=............km 802m =...........km
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25,66 m =........m ........cm b) 9,72km = ...........m
40,25m = .........m.........cm 7,89km=...............m
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69