Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,8 tạ = ....................kg c. 309,8 ha = . .............................km2
b. 708 cm = ...................m d . 19 m2 186cm2 = ...........................m2
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,8 tạ = ....................kg c. 309,8 ha = . .............................km2
b. 708 cm = ...................m d . 19 m2 186cm2 = ...........................m2
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,8 tạ = ....................kg c. 309,8 ha = . .............................km2
b. 708 cm = ...................m d . 19 m2 186cm2 = ...........................
mik cần gấp
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
Bài 1:
Điền dấu (> < =) thích hợp:
a) 3kg 55g ….. 3550g
b) 4km 44dam ….… 44hm 4dam
c) 5m 5cm … 50dm 5mm
d) 66m2 66cm2 … …666600 cm2
e) 27ha 45m2 ……………270045m2
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4km 67m = … m
12dm2 7cm2 =…cm2
Nửa tấn = .....kg
34 cm2 = ....dm2
72 000 000m = ………………km
240 000kg = ……………tấn
b) 2cm2 = … mm2
c) 3m2495cm2 = … cm2.
15 000 hm2 = … km2;
35 160m2 = … hm2 … m2.
5m2 6dm2 = … dm2
Bài 1: 20 kg bằng ……% của 200 kg .
A. 20% B. 10% C. 30% D.5%
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 36,53 : 6,5 = ……..: 65 b/ 22,27 : 4,25 =……………: 425
c/ 532,5 : 3,75 = ………: 375 d/ 346,5 : 0,275 =346500 :…………
Bài 3 :Đặt tính rồi tính và tìm số dư trong mỗi phép tính sau (nếu thương lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân) a/ 16,98 : 16 b/ 23,57 : 0,52 c/ 17,5 : 1,45
Các bạn giúp mik nha
Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
b. 3250kg……….3 tấn 205 kg.
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1
534,1.......533,99
536,4.......536,400
98,532.......98,45
Bài 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = ............km
2018 dm2= .................m2
9 tấn 5 tạ = ..............tấn
giups mik di min can gap
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
d. 2 tấn 450 kg =....................tấn