Bài 1: Viết dấu < ,=, > thích hợp vào chỗ chấm…….
a) 2/4phút > 10 giây d)
a: \(\dfrac{1}{2}m< 12dm\)
b: \(\dfrac{1}{5}\) tấn=2 tạ
c: \(\dfrac{2}{4}'>10s\)
d: \(\dfrac{1}{4}dm^2< 25m^2\)
Bài 1: Viết dấu < ,=, > thích hợp vào chỗ chấm…….
a) 2/4phút > 10 giây d)
a: \(\dfrac{1}{2}m< 12dm\)
b: \(\dfrac{1}{5}\) tấn=2 tạ
c: \(\dfrac{2}{4}'>10s\)
d: \(\dfrac{1}{4}dm^2< 25m^2\)
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
bài 1: điền số thích hợp vào chỗ chấm
18kg 45 dag=.....g \(\dfrac{2}{5}\) phút \(\dfrac{1}{2}\) phút 8 giây =... giây \(\dfrac{1}{4}\)thế kỉ 76 năm =...năm
34 809 000 m2 =.....hm2........dam2 9m2 8 ha =....................dm2
bài 2: Một gia đình gồm 4 người, bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người là 4 500 000 đồng. Nếu gia đình có thêm một người con nữa mà tổng thu nhập của cả gia đình không đổi thì thu nhập hàng tháng của mỗi người bị giảm đi bao nhiêu tiền?
bài 3: Đặt tính rồi tính
3457 x 98 29658 x 437 5184 : 96 79104 :206
bài 5: Tính nhanh
\(\dfrac{5}{1x2}+\dfrac{5}{2x3}+\dfrac{5}{3x4}+...+\dfrac{5}{98x99}+\dfrac{5}{99x100}\)
\(75\) x \(54+150 \) x \(20-300\)
Câu 1 : 0,5 được viết dưới dạng phân số thập phân nào :
A.\(\dfrac{5}{10}\) B.\(\dfrac{5}{100}\) C.\(\dfrac{5}{1000}\) D.\(\dfrac{5}{10000}\)
Câu 2:số thích hợp vào chỗ chấm :
4/5 dm3=..........cm3 5 tấn 2 kg =..........tấn
câu 3 : cho hình chòn có bán kính r=2cm . Chu vi của hình chòn là :
A.6,28cm B. 12,56 cm C.12,56 cm2
câu 4 :a) một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 m , chiều rộng 2 m chiều cao 1,5 m . thể tích bể nước đó là ................
b) một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 20 cm , chiều cao 5,5 cm thì diện tích là :
A.85 cm2 B.110 cm2 C. 1700 cm2
câu 5 : tính bằng cahs thuận tện nhất :
7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,1 + 0,35 x 0,1
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8,25=8+.....
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{100}\)
C. \(\dfrac{1}{25}\)
D. \(\dfrac{1}{10}\)
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 \(\dfrac{2}{5}\) = ...........
b) 2 \(\dfrac{3}{4}\) = ...........
Câu 1:giá trị của chữ số 9 trong số 7,009 là:
A.\(\dfrac{9}{10}\) B.\(\dfrac{9}{100}\) C.\(\dfrac{9}{1000}\) D.\(\dfrac{9}{10000}\)
Câu 2:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 5dm2=...m2
A.7,05 m2 B.7,005 C.75 D.7,05
Câu 3:13,685 = 13 + 0,6 +...+ 0,005.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.8 B.0,8 C.0,08 D.0,008