a: \(A\left(x\right)=-x^4+x^2-x+5\)
\(B\left(x\right)=4x^3-5x+5\)
\(C\left(x\right)=2x^4+x^3-3x^2-8x+1\)
b: A(x): Hệ số cao nhất là -1
Hệ số tự do là 5
B(x): Hệ số cao nhất là 4
Hệ số tự do là 5
C(x): Hệ số cao nhất là 2
Hệ số tự do là 1
a: \(A\left(x\right)=-x^4+x^2-x+5\)
\(B\left(x\right)=4x^3-5x+5\)
\(C\left(x\right)=2x^4+x^3-3x^2-8x+1\)
b: A(x): Hệ số cao nhất là -1
Hệ số tự do là 5
B(x): Hệ số cao nhất là 4
Hệ số tự do là 5
C(x): Hệ số cao nhất là 2
Hệ số tự do là 1
Bài 1. Cho đa thức: P(x)=2+〖5x〗^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5.
a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b)Xác định bậc của đa thức P(x).
c)Xác định hệ số lớn nhất, hệ số tự do của đa thức P(x).
Tính giá trị của đa thức P(x) tại x=-1.
: Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = -x(3x - 4) - x3 + x2 + 3x4 - 1 và Q(x) = 3x4 - 2x + x2 (x - 1) - 1 - 2x3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số tự do và hệ số cao nhất của P(x).
c) Tính N(x) = P(x) + Q(x) và M(x) = P(x) - Q(x).
d) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 2. Cho hai đa thức
P(x) = 2x2 - 3x3 + x2 + 3x3 - x - 1 - 3x và Q(x) = -3x2 + 2x3 - x - 2x3 - 3x - 2a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) , Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính F(x) = Q(x) - P(x) và G(x) = P(x) - Q(x).
c) Tính F(-2) , Q(3) .
d) Tính G(x).(6x2 - 1) .
Bài 3. Cho hai đa thức
A(x) = 10x2 - 3x3 + 6x - 6x2 + 8x2 - 2x3 và B(x) = 3x(x + 1) - 2(4 - x2 )
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức A(x) , B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số tự do và hệ số cao nhất của A(x).
c) Tính A(1) +B(-1).
d) Tính C(x) = A(x) : 2x .
e) Tìm nghiệm của đa thức B(x) .
giúp mikk gấp với ạ,mik cảm ơn
Cho 2 đa thức P(x) =3x5 -3x2+7x -2x5 - 4 - 3x - 1
và Q(x) =-8x2-4x5+2+8x-3x5-7+7x2
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính Q(x)-P(x).
c) Đặt H(x) = Q(x)-P(x). Tìm nghiệm của đa thức H(x).
ài 6.Cho 2 đa thức: C(x) = 2x3 -x + 7 - x3 + 3x2 - 1 ; D(x) = - x3 - 8- x2 + 2x - x2 + 2
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc của C(x) và hệ số tự do của D(x) c) Tính C (2); D(- 1)
d) Tính C(x) + D(x); C(x) - D (x) e) Tìm x biết C(x) = - D (x)
f(x)=3x −2x* −3x +x^ −x+x −1 và g(x)=x+x −x+2x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của 2 đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của f(x) và g(x).
c) Tính h(x)=g(x)−f(x) và h(−1).
Cho đa thức:\(f\left(x\right)=4x^2-7x^2+4x-5x^4-x^2+6x^3+5x^4-5\)
a)Thu gọn rồi sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b)Xác định bậc của đa thức ,hệ số tự do ,hệ số cao nhất.
c)Tính f(-1);f(0);f(0,5);f(1)
Cho đa thức Q(x)=1/2x+2/3x3-1/3x+5/2x2-2/3x3+1
a) thun gọn đa thức Q(x) và sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm của biến
b)Xác định bậc , hệ số cao nhất , hệ số tự do của đa thức Q(x)
c) Tính các giá trị Q(-6), Q(1), Q(2)
Cho các đa thức P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x – 1
và Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính a/ P(x) + Q(x)b/ P(x) – Q(x).