\(\text{(-5).13 + 22}=\left(-65\right)+22=-43\)
\(\text{(-5).13 + 22}=\left(-65\right)+22=-43\)
Bài 1: Tính
a. 5 × -7/10
b. 4/5 × -3/22
c. 4/9 + 4/3 × 16/4
d. 11/22 - 3/9 × 14/21
Bài 2: Tính hợp lý
A = 6/13 × 5/7 + 6/13 × 2/7 + 17/13
B = 11/15 × 4/11 + 11/15 × 5/11 + 11/15 × 2/11
C = ( 19/64 - 33/22 + 24/51 ) × ( 1/5 - 1/15 - 2/15 )
D = 8/13 × 7/12 + 8/13 × 5/12 - 1/12
So sánh:
A= 5*(11*13-22*26)/22*26-44*52 và B= 138^2-690/137^2-584
Cho
A=3/(4.19)+5/(6.19)+13/(6.37)+13/(13.37) +23/13.75
B=5/(7.6)+8/(7.29)+10/(13.29)+14/(13.53)+22/25.53
Tính A/B
tính:
a) \(\dfrac{-5}{13}\)+\(\dfrac{8}{13}\) b) \(\dfrac{5}{31}\)+\(\dfrac{-22}{31}\) c) \(\dfrac{-13}{43}\)+\(\dfrac{-40}{43}\)
d) \(\dfrac{-3}{29}\)-\(\dfrac{16}{58}\) e) \(\dfrac{8}{40}\)-\(\dfrac{-36}{45}\) f) \(\dfrac{-8}{18}\)-\(\dfrac{-15}{27}\) g)(-2)+\(\dfrac{-5}{8}\)
42×13-22×5+42×7-15×22
Tính:
a, \(\dfrac{3}{5}+\dfrac{-4}{9}\) b, \(\dfrac{3}{5}+\dfrac{2}{5}.\dfrac{15}{8}\)
c, \(\dfrac{7}{2}.\dfrac{8}{13}+\dfrac{8}{13}.\dfrac{-5}{2}+\dfrac{8}{13}\)
d, \(\dfrac{-5}{17}.\dfrac{-9}{23}+\dfrac{9}{23}.\dfrac{-22}{17}+11\dfrac{9}{23}\)
Bài 1
a) -8 phần 15 + 13 phần 30 - 5 phần 12
b) 3 phần 2 nhân 7 phần 2 + (-5 phần 6 + 1 phần 10) chia 11 phần 30
c) - 20 phần 21 nhân 22 phần 35 + -20 phần 21 nhân 13 phần 35 + - 22 phần 21
so sánh các phân số:
a) 5/24 và 5/8 ; b) 3/13 và 4/26;
c) 11/53 và 22/37; d)13/25 và 53/100
(15/8-9/13)+(22/13-5/8)