a.
- Nhôm: Al
- Đồng: Cu
- Lưu huỳnh: S
- Oxi: O
b.
Đơn chất:
- N2: \(PTK_{N_2}=14.2=28\left(đvC\right)\)
- Hg: \(NTK_{Hg}=201\left(đvC\right)\)
Hợp chất:
- KOH: \(PTK_{KOH}=39+16+1=56\left(đvC\right)\)
- Al(NO3)3: \(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+\left(14+16.3\right).3=213\left(đvC\right)\)
a. VD:
Hidro kí hiệu là \(H_2\)
Cacbon kí hiệu là \(C\)
lưu huỳnh kí hiệu là \(S\)
Nito kí hiệu là \(N_2\)
b.
đơn chất là \(N_2,Hg\) vì nó gồm những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau
hợp chất là \(KOH,Al\left(NO_3\right)_3\) vì nó gồm những nguyên tử không cùng loại liên kết với nhau
c.
\(PTK_{N_2}=2.14=28\left(đvC\right)\)
\(PTK_{KOH}=1.39+1.16+1.1=56\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Hg}=1.201=201\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)
b) Đơn chất:
\(N_2\Rightarrow PTK=28\left(đvC\right)\)
\(Hg\Rightarrow M=200\left(đvC\right)\)
Hợp chất:
\(KOH\Rightarrow PTK=39+16+1=56\left(đvC\right)\)
\(Al\left(NO_3\right)_3\Rightarrow PTK=27+3\cdot14+9\cdot16=213\left(đvC\right)\)