a) 1/6 giờ = 10 phút
b) 500 yến = 50 tạ
c) 70000 m = 70 km
d) 276 m² = 27600 dm²
a) 1/6 giờ = 10 phút
b) 500 yến = 50 tạ
c) 70000 m = 70 km
d) 276 m² = 27600 dm²
a) 1/6 giờ = 10 phút
b) 500 yến = 50 tạ
c) 70000 m = 70 km
d) 276 m² = 27600 dm²
a) 1/6 giờ = 10 phút
b) 500 yến = 50 tạ
c) 70000 m = 70 km
d) 276 m² = 27600 dm²
1. Đặt tính rồi tính:
487 x 700 549 x 357 976 x 605 785 x 680
2. Điền số thích hợp:
20 tạ 3 yến = ….. kg 1650 năm = … thế kỉ ….năm 245 phút = ….. giờ …..phút | b) 50 m2 3 dm2 = …..dm2 6 m2 8 dm2= …. cm2 14800 cm2 = ….m2 ..... dm2 |
3. Một trường Tiểu học có 2454 HS. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 28 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu HS nam, bao nhiêu HS nữ?
4* . Một thùng dầu đựng 486 lít . Cửa hàng đã bán đi 38 lít, số dầu còn lại cửa hàng rót vào 2 can, can thứ hai ít hơn can thứ nhất 12 lít. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
5*. Tính nhanh:
a. 456 + 456 x 5 + 4 x 456
b. 42 x 48 + 42 + 6 x 51 x 7
Ôn Tiếng Việt.
Tìm DT, ĐT, TT trong câu văn sau:
Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi – đát. Nhà vua sung sướng ngồi vào bàn. Lúc đó nhà vua mới biết mình đã xin một điều ước khủng khiếp.
Danh từ: ………………
Động từ: ………………
Tính từ: ……………
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146
1. ặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146
a) 6 tạ 2 yến = ..... yến
b) 5km2 245m2 = .... m2
c) 3 giờ 45 phút = .... phút
d) 1/5 của 75 kg = .... kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến
b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ
c) 307 dm 2 = . . . m 2 . . . dm 2
d) 4 dm 2 16 cm 2 = …… cm 2
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:
a. 3 giờ 3 phút ▭ 300 phút
b. 7 phút 30 giây ▭ 450 giây
c. 6 m2 7 dm2 ▭ 607 dm2
d. 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 4 tấn 5 yến = … kg
b, 1 giờ 35 phút = … phút
c, 4 m 2 3 d m 2 = …. d m 2