\(9m^25dm^2=905dm^2\)
\(9\left(tấn\right)8\left(kg\right)=9008\left(kg\right)\)
\(9m^25dm^2=905dm^2\)
\(9\left(tấn\right)8\left(kg\right)=9008\left(kg\right)\)
Viết số thích hợp vào ô trống
2 m 2 5 d m 2 = … … . d m 2
6 tạ 30 kg=……….kg
4 tấn 25 kg =............kg 5dm2 50cm2=..........cm2 1/3 giờ = .................. phút 1/2 thế kỉ =................năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1/6 ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c ) 4 m 2 5 d m 2 = … … . . d m 2
d) 1/4 m = .............cm
1/2 yến =......kg
1yến 8kg=......kg
3m2 99dm2=.......dm2
3dm2 5cm2=.......cm2
5 tấn 8kg=....................kg
a. 580 kg b.5800 kg c. 5008 kg d. 5008
Câu 3
a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 6 dm2 = … dm2
A. 296 | B. 2096 | C. 2060 | D. 2906 |
b) 7050kg = …… tấn ….. kg
A. 7 tấn 50 kg B. 7 tấn 500 kg C. 7 tấn 5 kg D. 7 tấn 50 g
điền số thích họp vào chỗ chấm :
8791 dm2 = m2 dm2
7450 m = dam
2300 yến = tấn
7023 kg = tấn
3 m2 6dm2 = dm2
4500 kg = tạ
15000 m = km
4230 m = km m
8kg 25dag – 1kg = ......kg......dag ,5 tấn 5 yến x 6 =.........yến,5hg 2g +5hg 48g =......kg......g , 7 tấn 2 kg : 2 =............kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg