Điền các cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thích hợp để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau : |
|
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:Gạn.........................khơi.....................................
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:.....................vỏ.........................lòng
điền giúp mình ạ , đang cần gấp
điềm các cặp từ trái nghĩa hoặc cặp từ đồng nghĩa vào các thành ngữ tục ngữ sau :
...năm...tháng
bóc...cắn...
ăn...mặc...
mik cảm ơn trc ạ!
điền cặp từ trái nghĩa/đồng nghĩa để hoàn chỉnh các câu thành ngữ tục.
Của...lòng
... nhà... chợ
Bài 4: Điền vào chỗ trống các cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Bán anh em .........., mua láng giềng ..............
b) ................xuôi .............. lọt
c) Ăn ............ ngon .....................
d) Ba ................... bảy ....................
e) Việc ................. nghĩa .................
g) Thức ................ dậy ..................
g) Áo rách .................. vá, hơn lành ................... may
Điền cặp từ trái nghĩa sau để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
- Đi ..... về ......
- Đất ..... trời .......
- Sáng ........chiều .......
- Chân ..... đá ............
- Kẻ ......... người ....
- Nói ...... quên ......
Bài 1. Điền các cặp từ trái nghĩa để có những thành ngữ hoàn chỉnh:
|
|
Có ……… có …………….. | Tuổi ............ chí .................... |
Có ……… xít ra …….…… | …………… người ……… ta |
Bài 1. Điền cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ dưới đây.
a. …….. kính ………. nhường | b. Thức ……….. dậy …………. |
c. Ăn có …….. chơi có ………. | d. ………… cam ………… khổ |
e. Khoai đất …… mạ đất …… | f. .............. thác ............. ghềnh |
g. ………… hô ………... ủng | h. ……… người ………….. nết |
i. Càng cay nghiệt ……… càng oan trái ……………………… | j. …………. thầy ……….. bạn k. ……......... khơi ………. lộng |