Năm cùng tháng tận .
Bóc ngắn cắn dài .
Ăn chắc mặc bền .
Năm cùng tháng tận .
Bóc ngắn cắn dài .
Ăn chắc mặc bền .
Điền các cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thích hợp để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau : |
|
Bài 1. Điền cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ dưới đây.
a. …….. kính ………. nhường | b. Thức ……….. dậy …………. |
c. Ăn có …….. chơi có ………. | d. ………… cam ………… khổ |
e. Khoai đất …… mạ đất …… | f. .............. thác ............. ghềnh |
g. ………… hô ………... ủng | h. ……… người ………….. nết |
i. Càng cay nghiệt ……… càng oan trái ……………………… | j. …………. thầy ……….. bạn k. ……......... khơi ………. lộng |
Viết một câu thành ngữ (hoặc tục ngữ) nói về truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta, trong đó có cặp từ trái nghĩa
Giúp mình ạ
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:.....................vỏ.........................lòng
Bài 4: Điền vào chỗ trống các cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Bán anh em .........., mua láng giềng ..............
b) ................xuôi .............. lọt
c) Ăn ............ ngon .....................
d) Ba ................... bảy ....................
e) Việc ................. nghĩa .................
g) Thức ................ dậy ..................
g) Áo rách .................. vá, hơn lành ................... may
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:Gạn.........................khơi.....................................
Câu 1: (1đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
- Trước ...............sau ...............
- Đi hỏi ...............về nhà hỏi...............
- ...............thác...............ghềnh
- ............... kính ............... nhường
9. Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành thành ngữ sau:
Bóc …….. cắn ……….
Điền những cặp từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa vào chỗ trống trong các câu thành ngữ sau:
a/ ………………….lang……………….sói.
b/ Chân …..………..đá…………………..
c/ …………………người ……………...dạ.
d/ ………………….xuôi ………………lọt.