Điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á?
A. Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa
B. Các dãy núi chạy theo hai hướng chính Đông-Tây hoặc gần
Đông-Tây và Bắc-Nam hoặc gần Bắc-Nam
C. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ.
D. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
Câu 5. Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào?
A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
B. Đông – Tây và Bắc –Nam.
C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam.
D. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây.
Cho biết dãy núi nào sau đây chạy theo hướng đông tây
A Dãy Côn Luân,Xta-nô-vôi,Hin-đu-cuc,Thiên Sơn
B Dãy Côn Luân,U-ran,Hin-đu-cuc
C Dãy Côn Luân,Thiên Sơn,Hin-đu-cuc
D Dãy Côn Luân,Đại-Hưng-An,Hin-đu-cuc
Địa hình khu vực nào sau đây bao gồm những cánh cung núi lớn và vùng đồi trung du? A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 1.Vùng núi nào ở nước ta có độ cao lớn hơn cả? A. Vùng núi Tây Bắc B. Vùng núi Đông Bắc C. Vùng núi Trường Sơn Bắc D. Vùng núi Trường Sơn Nam Câu 2. Đèo nào không nằm trên trục giao thông Bắc - Nam? A. Đèo Ngang B. Đèo Lao Bảo C. Đèo Cả D. Đèo Hải Vân Câu 3: Vùng biển Việt Nam có diện tích rộng gấp mấy lần diện tích đất liền? A. Hơn 2 lần B. Hơn 3 lần C. Hơn 4 lần D. Hơn 5 lần Câu 4: Sông nào không phải sông ngòi Nam Bộ? A. Sông Đà Rằng. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Tiền. D. Sông Hậu. Câu 5. Địa hình đồi núi thấp của nước ta phân bố tập trung ở: A. Vùng Tây Bắc B. Vùng Đông Bắc và Trường Sơn Bắc C. Tây Nguyên và Đông Bắc D. Vùng Đông Bắc, Tây Bắc và Trường Sơn Bắc Câu 6. Nét nổi bật của địa hình Việt Nam là: A. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích C. Đồng bằng chiếm ¼ diện tích D. Đồi núi cao chiếm 10% diện tích Câu 7: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Đất bazan. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất feralit. Câu 8. Cảnh quan chiếm ưu thế lớn của thiên nhiên nước ta là: A. Cảnh quan đồi núi B. Cảnh quan đồng bằng châu thổ C. Cảnh quan bờ biển D.Cảnh quan đảo, quần đảo Câu 9: Vùng biển Việt Nam có khí hậu mang tính chất nào? A. Nhiệt đới hải dương. C. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới địa trung hải. D. Nhiệt đới ẩm. Câu 10. Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là: A. Sông dài. B. Sông nhỏ, ngắn, dốc. C. Sông nhiều phù sa bồi đắp. D. Tất cả đều sai. Câu 11. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A. In-đô-nê-xi-a. B. Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan. Câu 12. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Câu 13. Đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Cát Bà B. Phú Quốc C. Cái Bầu D. Côn Đảo Câu 14. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta chủ yếu do A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. B. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên. C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển. D. ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. Câu 15. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là gì? A. Phát triển thủy điện. C. Phát triển kinh tế biển. B. Phát triển lâm nghiệp. D. Phát triển chăn nuôi. Câu 16. Quốc gia nào của khu vực Đông Nam Á có số lượng tín đồ Hồi giáo nhiều nhất thế giới? A. In-đô-nê-xi-a C. Phi-lip-pin B. Thái Lan D. Ma-lai-xi-a Câu 17. Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu. B. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn. C.Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên bazan. D.Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng. Câu 18: Nhóm đất bồi tụ phù sa sông biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên? A.18% B.21% C.24% D.27% Câu 19. Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 20.Trên sông Đồng Nai đã xây dựng nhà máy thủy điện nào? A. Hòa Bình B. Sơn La C. Thác Bà D. Trị An Câu 21.Diện tích đồng bằng sông Cửu Long rộng hơn gấp mấy lần so với diện tích đồng bằng sông Hồng? A. 1,5 lần B. 2 lần C. Hơn 2,5 lần D. Hơn 3 lần Câu 22. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào? A. Tỉnh Khánh Hoà. B. Thành phố Đà Nẵng. C. Tỉnh Quảng Ngãi. D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 23. Điểm cực Tây lãnh thổ nước ta thuộc tỉnh nào? A. Hà Giang B. Điện Biên C. Lai Châu D. Hòa Bình Câu 24. Từ Bắc xuống Nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 25.Phần biển nước ta có diện tích là bao nhiêu? A. Khoảng 1 triệu km2 B. 3260 km2 C. 3 447 000 km2 D. 4600 km2
Dãy núi nào sau đây chạy theo hướng Bắc-Nam? A. Dãy Tan B. Dãy Hoàng Liên Sơn C. Dãy Các-đa-môn D. Dãy Đăng-rếch
Câu 1. Dãy núi Gát Tây và Gát Đông nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Á. | B. Tây Nam Á. |
C. Nam Á. | D. Đông Á. |
Câu 2. Đồng bằng Hoa Bắc nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Nam Á. | B. Tây Nam Á. |
C. Đông Nam Á. | D. Đông Á. |
Câu 3. Đồng bằng nào sau đây nằm ở khu vực Tây Nam Á?
A. Hoa Bắc. | B. Ấn - Hằng. |
C. Lưỡng Hà. | D. A-ma-dôn. |
Câu 4. Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 5. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất châu Á là ở khu vực nào?
A. Nam Á. | B. Tây Nam Á |
C. Đông Nam Á. | D. Đông Á. |
Câu 6. Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ?
A. 60,2%. | B. 72,5%. |
C. 83,7%%. | D. 90%. |
Câu 7. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. | B. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị |
C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. | D. Tiếp giáp với nhiều vùng biển. |
Câu 8. Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á?
A. Ấn Độ. | B. Nê-pan. |
C. Băng-la-đét. | D. Pa-ki-xtan. |
Câu 9. Đặc điểm địa hình khu vực miền núi của Nam Á là:
A. Núi cao đồ sộ. | B. Tất cả các đáp án đều đúng |
C. Hướng tây bắc - đông nam | D. Phân bố ở phía bắc |
Câu 10. Khu vực nào ở châu Á nằm ngã ba của ba châu lục Á - Âu - Phi?
A. Đông Á. | B. Nam Á. |
C. Tây Nam Á | D. Đông Nam Á |
Câu 6
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.
|
B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.
|
C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
|
D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
|
Câu 7
Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
A. Quá trình phong hóa.
|
B. Quá trình xâm thực.
|
C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.
|
D. Tất cả các quá trình trên. |
Câu 6
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.
|
B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.
|
C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
|
D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
|
Câu 7
Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
A. Quá trình phong hóa.
|
B. Quá trình xâm thực.
|
C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.
|
D. Tất cả các quá trình trên. |