1 viết số thích hợp vào chỗ chấm
4750 m2 = ........dam2 = ............m2
137 hm2 = ..........km2 = .............hm2
247 dm2 = ............m2= .............dm2
324 cm2 = .............dm2
7m2 6 dm2 = ............. dm2
7 hm2 8m2 = .............m2
Diện tích mặt của bàn học khoảng 96 … Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. mm2 B. cm2 C dm2 D. m2
Câu 9: Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm: 198 cm2 = ….dm2 ….cm2 , 2080 dm2 = …. m2 ….dm2 *
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 m 2 = … d m 2
1 m 2 = … c m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 c m 2 15 m m 2 = . . . . . c m 2 17 c m 2 3 m m 2 = . . . . . c m 2 9 d m 2 23 c m 2 = . . . . . d m 2 13 d m 2 7 c m 2 = . . . . . d m 2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 d m 2 25 c m 2 =…………… d m 2 là:
A. 4,025
B. 4,25
C. 4,0025
D. 4,00025
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 cm2 = …dm2
0,2155 m2 = ...... dm2 ...... cm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 2dm2 155 cm2
B. 21dm2 55 cm2
C. 215dm2 5 cm2
D.21dm2 550 cm2
số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm
"7 dm2 4 cm2 = ......cm2"